[Ngữ pháp N3] ~ 上げる/上がる:Làm….xong/ Vừa…xong/ Vừa hoàn thành…


Cấu trúc Danh từ + を + Vます + 上あげる (tha động từ)Danh từ + が + Vます + 上あがる (tự động ....

[Ngữ pháp N3] に対して/に対する:Đối với…/ Ngược lại, trái lại…/ Cho mỗi….


Cấu trúc Danh từ  + に対たいしてDanh từ 1 + に対たいする + Danh từ 2 Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử ....

[Ngữ pháp N3] ~ に比べて:So với…/ So sánh với…


Cấu trúc Danh từ + に比くらべ/に比くらべてĐộng từ thể thường + の + に比くらべ/に比くらべて Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng ....

[Ngữ pháp N3] ~ はもちろん:…Thì đương nhiên rồi…


Cấu trúc N + はもちろん、~ (も) Cách dùng / Ý nghĩa ①『~はもちろん』diễn tả “một sự việc được xem là đương ....

[Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/なぜかというと/どうしてかというと : Lý do là vì…/ Nguyên nhân là vì…/ Bởi vì…


Cấu trúc (Kết quả)、なぜなら(ば)、(Nguyên nhân) 〜からだ。(Kết quả)、なぜかというと、(Nguyên nhân) 〜からだ。(Kết quả)、どうしてかというと、(Nguyên nhân) 〜からだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Cụm từ được ....

[Ngữ pháp N3] 〜 その結果:Kết quả là…/ Kết cục là…/ Do đó…/ Bởi vậy nên…


Cấu trúc ~ その結果けっか、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng trong trường hợp một sự việc đã xảy ra trong quá ....

[Ngữ pháp N3] 〜 ため/ために/ためだ:Vì, Bởi, Do …


Cấu trúc [Thể Thường] + ため/ために/ためだ。[Tính từ-na な/ Danh từ の] + ため/ために/ためだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Về mặt ....

[Ngữ pháp N3] 〜 つまり:Hay nói cách khác là…/ Tức là…/ Tóm lại là…


Cấu trúc A、つまり、B Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để lặp lại một sự vật, sự việc với một cách ....

[Ngữ pháp N3] ~ もの/もん/だもん:Thì là vì…/ Bởi vì…/ Do …


Cấu trúc [Thể thường]  + (んだ) もの/もん/だもん Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để giải thích lý do, ....

[Ngữ pháp N3] ~ んだって/なんだって:Nghe nói là …


Cấu trúc [Thể thường]  + んだって/なんだって Cách dùng / Ý nghĩa ①  Dùng để trích dẫn lại lời người khác ....