[Ngữ pháp N3] ~ ないで、~ なくて、~ ず、~ ずに:Vì không…nên/…Mà không…/ Không…mà…


Tìm hiểu cách chia thể ない Tại đây Về cơ bản: ないで = ずに なくて = ず Trong đó, 「ず」và「ずに」 trang trọng hơn「ないで」 và ....

[Ngữ pháp N3] ~ ても/でも/たって/だって:Dù…/ Dù có…/ Dù…nhưng…/ Cho dù… đi chăng nữa thì cũng …


Cấu trúc Động từ thể て + もTính từ -i → くてもTính từ-na/ Danh từ + でも Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3] ~ てくれと頼まれる/言われる/注意される:Được/ Bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì…


Cấu trúc (人ひとに) + V てくれ/Vないでくれ + と + 頼たのまれる/言いわれる/注意ちゅういされる Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn tả việc ....

[Ngữ pháp N3] Thể mệnh lệnh / Cấm đoán + と言われる/注意される:Bị nói, Bị nhắc nhở là phải làm gì hoặc không được làm gì…


* Xem lại cách cấu tạo các dạng thể mệnh lệnh và cấm đoán tại đây Thể mệnh lệnh Thể cấm ....

[Ngữ pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật


Thể mệnh lệnh 命令形めいれいけい  được dùng để ra lệnh, sai khiến. Thể này thường dùng khi ra mệnh lệnh trong ....

[Ngữ pháp N3] ~ ように言われる/ように頼まれる/ように注意される:Được, bị nói là…/ Được, bị bảo là…/ Được, bị yêu cầu là…


Cấu trúc 「Động từ thể từ điển/ thể ない」 + ように(言いわれる・頼たのまれる・注意ちゅういされる) Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được ....

[Ngữ pháp N3] ~ てごらん:Thử…(làm gì)/ Hãy thử…/ Sao không thử…


Cấu trúc 「Động từ thể て」 + ごらん(なさい) Cách dùng / Ý nghĩa ① Đưa ra đề nghị, yêu cầu đối ....

[Ngữ pháp N3] ~ といっても:Cho dù…/ Mặc dù…/ Dẫu có nói là … nhưng …


Cấu trúc Thể thường +  と言いっても、~Danh từ +  と言いっても、~Tính từ -na + だ +  と言いっても、~ Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ といえば/といったら:Nói đến…thì…/ Nhắc…mới nhớ…/ Nói đến…mới nhớ…


Cấu trúc 「Danh từ」 +  と言いえば/と言いったら、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Nhắc đến một đề tài nào đó, người nói muốn giải thích ....

[Ngữ pháp N3] ~ というと:Nói đến…thì…/ Nhắc tới…thì…


Cấu trúc 「Danh từ」 +  というと、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói sử dụng để nêu lên những ....