Chuyên mục: Ngữ pháp N4
[Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…
Cấu trúc Danh từ + の + あとで、~ Động từ thể た Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng ....
Cách chia thể Khả Năng trong tiếng nhật
Chúng ta đã học một mẫu câu chỉ khả năng là ~ことができる. Trong bài này, chúng ta sẽ học cách chia ....
Cách chia thể Bị Động trong tiếng nhật
Thể bị động trong tiếng nhật thường Dùng để diễn tả ý tình trạng bị động. Đôi khi có được ....
Làm chủ cách nói “Cho” và “Nhận” trong tiếng Nhật
Những từ chỉ sự “cho – nhận” như “してもらいます”, “してくれます”, “してあげます”, “してやります”, “してくださいます”, “していただきます”,… trong tiếng Nhật cũng có thể ....