Chuyên mục: Ngữ pháp N4
[Ngữ pháp N4] ~てもかまわない:…Cũng không sao (Cho phép)
Cấu trúc Động từ thể て + もかまわない Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu thị sự chấp nhận, cho phép ....
[Ngữ pháp N4] ~ には:Đối với ai…/ Đối với cái gì…
Cấu trúc [Danh từ] + には Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để thể hiện ý nghĩa đối với ai đó, ....
[Ngữ pháp N4] ~ がする/がします:Có mùi, Có tiếng, Có cảm giác
Cấu trúc Danh từ + がする/がします Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau danh từ chỉ mùi, hương vị, hương ....
[Ngữ pháp N4] ~ てきます:Làm gì đó rồi quay lại
Cấu trúc Động từ thể て + 来きます Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn đạt ý nghĩa “đi đến một ....
[Ngữ pháp N4] ~ のに:Cho…, để…
Cấu trúc Vる/N + のに Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng như là danh từ ② Thường theo sau ....
[Ngữ pháp N4] ~ てみる/てみます:Thử làm gì đó
Cấu trúc [Động từ thể て] + みる/みます Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để trình bày một hành động ....
[Ngữ pháp N4] ~途中で:Trên đường/ giữa chừng…
Cấu trúc [Động từ thể từ điển] + 途中とちゅうで[Danh từ] + の + 途中とちゅうで Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn ....
[Ngữ pháp N4] のは/のが/のを:Danh từ hóa động từ
Cấu trúc [Động từ thể từ điển] のは + [tính từ][Động từ thể từ điển] のが + [tính từ][Động từ ....
[Ngữ pháp N4] ~ によって:Do, bởi…
Cấu trúc [Danh từ] + によって + (Động từ thể bị động)[Danh từ 1] + による + [Danh từ 2] ....
[Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Khiêm Nhường Ngữ trong Tiếng Nhật
Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự ....