Chuyên mục: Ngữ pháp N4
[Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Tôn Kính Ngữ trong Tiếng Nhật
Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự ....
[Ngữ pháp N4] ~させていただけませんか:Cho phép tôi…có được không?
Cấu trúc [Động từ thể sai khiến] て + いただけませんか Cách dùng / Ý nghĩa ① Để nhờ ai đó, làm ....
[Ngữ pháp N4] ~ ようです:Hình như – Trông có vẻ…
Cấu trúc ・Động từ thể thường + ようです・Tính từ đuôi い + ようです・Tính từ -na + な + ようです・Danh từ + ....
[Ngữ Pháp N4] ~ そうです:Nghe nói…/ Theo…Thì…
Trong các bài trước ta đã học về cấu trúc ~ そうです Nhưng mang ý nghĩa “Trông có vẻ, dường ....
[Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」
Ta cùng tìm hiểu lại cách sử dụng của 「~たところ」 và 「~たばかり」 Phân biệt「~たところ」 và 「~たばかり」 1.Hai mẫu câu này ....
[Ngữ pháp N4] ~ たばかりです:Vừa mới – Mới…
Cấu trúc [Động từ thể た] + ばかりだ/ ばかりで[Động từ thể た] + ばかりの + [Danh từ] Cách dùng / Ý ....
[Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó
Cách dùng Trợ từ が trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....
[Ngữ pháp N4] ~ のに:Thế mà…/ Vậy mà…
Cấu trúc [Động từ thể thường] + のに[Tính từ -i (~い)] + のに[Tính từ-na (~な)] + のに[Danh từ + な] + のに ....
[Ngữ pháp N4] ~ 場合は:Trường hợp…thì
Cấu trúc [Động từ thể từ điển / Thể た / Thể ない] + 場合ばあい (は)、~[Tính từ -i (~い)/ Tính ....
[Ngữ pháp N4] ~ にする:Chọn…/ Quyết định làm gì…
Cấu trúc [Danh từ] + にする Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu thị ý nghĩa quyết định chọn ai đó, ....