Chuyên mục: Ngữ pháp N4
[Ngữ pháp N4] ~にくい : Khó làm gì
Cấu trúc Động từ thể ます (bỏ ます) + にくい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này thể hiện điều ....
[Ngữ pháp N4] ~やすい : Dễ dàng làm gì…
Cấu trúc Động từ thể ます (bỏ ます) + やすい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này thể hiện điều ....
[Ngữ pháp N4] ~ すぎる/すぎます: Quá…
Cấu trúc Động từ thể ます (bỏ ます) + すぎるTính từ -i (bỏ い) + すぎるTính từ -na (bỏ な) ....
[Ngữ pháp N4] ~ そうに/そうな/そうです:Trông có vẻ – Dường như…
Cấu trúc Động từ thể ます (bỏ ます) + そうです:Tính từ -i (bỏ い) + そうです。Tính từ -na (bỏ な) ....
[Ngữ pháp N4] ~ ために:Để làm gì/ Vì cái gì …
Cấu trúc [Danh từ] + の + ために[Động từ thể từ điển] + ために Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng để ....
[Ngữ Pháp N4] Tổng hợp cách dùng ~てあげます/ てくれます/ もらいます
Nếu「あげます」、「くれます」và 「もらいます」mang ý nghĩa là “cho/tặng”, “được cho/được tặng” hay “nhận” cái gì đó thì khi dùng 3 động từ ....
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ やります:Cho – Làm – Chơi
Cấu trúc 〈N1〉は〈N2〉に〔N3〕をやります〈N1〉は〈N2〉に〔N3〕をやりました N1: Người cho N2: Người nhỏ hơn/Động thực vật (*) Con mình được tính là người nhỏ hơn, nhưng con ....
[Ngữ Pháp N4] Danh từ hóa tính từ trong Tiếng nhật
Cấu trúc Tính từ -i (い )/ Tính từ -na (な) + さ Cách dùng / Ý nghĩa ① Thêm hậu tố 「さ」vào ....
[Ngữ Pháp N4] Câu hỏi lựa chọn có – không「~かどうか」:Có … hay không
Cấu trúc [Động từ thể thường] + かどうか、~[Tính từ -i (thể thường)] + かどうか、~[Tính từ -na (bỏ な)/ Danh từ] + かどうか、~ ....
[Ngữ Pháp N4] Câu hỏi có từ để hỏi「~か」:Ai/ Cái gì/ Vì sao/ Khi nào …
Cấu trúc [Từ để hỏi (何なに/ だれ/ いつ/どこ…)] + [Động từ thể thường] + か、~[Từ để hỏi (何なに/ だれ/ いつ/どこ…)] ....