Chuyên mục: Ngữ pháp N4
[Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません:Vẫn chưa…
Cấu trúc まだ + [Động từ thể て] + いません/いない。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn ....
[Ngữ pháp N4] Phân biệt 「ようと思います」「つもりです」và「予定です」
Trước tiên ta cùng tìm hiểu qua về 3 cấu trúc ngữ pháp 「ようと思おもいます」、「つもりです」và「予定よていです」 với các bài viết dưới đây ....
[Ngữ pháp N4] ~ 予定です:Dự định/ kế hoạch…
Cấu trúc [Động từ thể từ điển] + 予定よていです。[Danh từ + の] + 予定よていです。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu ....
[Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ, Định Làm Gì…
Cấu trúc [Động từ thể từ điển] + つもりです[Động từ thể từ điển] + つもりはありません/つもりはない[Động từ thể ない] + つもりです ....
[Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí + とおもいます/おもっています
Cấu trúc 1: Động từ thể ý chí (Vよう) + と思おもいます Cách dùng và Ví dụ Động từ thể ý ....
[Ngữ pháp N4] Phân biệt「もう」 và「まだ」
Phân biệt Sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa 「もう」và「まだ」 Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì ....
[Ngữ pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
Cấu trúc [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おきます。 Cách dùng / Ý ....
[Ngữ pháp N4] So sánh 「てある」và 「ている」
「てある」và 「ている」là 2 ngữ pháp mà nếu không hiểu rõ sẽ rất hay nhầm trong Ngữ pháp N4. Hãy cùng ....
[Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります:Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi
Cấu trúc [Chủ ngữ] + は/が + Tha động từ thể て + ある Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi ....
[Ngữ pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi
Cấu trúc [Động từ thể て] + しまいました/しまった Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị sự hối ....