Chuyên mục: JLPT N4
[Ngữ pháp N4] Cách chia thể điều kiện ~ば
[~ば ] là thể điều kiện (条件じょうけん形かたち) nhằm diễn đạt việc gì/hành động gì sẽ xảy ra trong một điều ....
[Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng…
Cách dùng~ ば ~ ほど trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....
[Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…
Cách dùng Trợ từ とおりだ/とおりに/どおりに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....
[Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです: Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là…
Cấu trúc [Động từ thể thường] + はずです/はずだ。[Tính từ い / Tính từ -na + な] + はずです/はずだ。[Danh từ + ....
[Ngữ pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật
Thể mệnh lệnh 命令形めいれいけい được dùng để ra lệnh, sai khiến. Thể này thường dùng khi ra mệnh lệnh trong ....
[Ngữ pháp N4, N3]~ようと思います/ようと思っています:Sẽ…/ Định sẽ..
Cấu trúc Động từ thể ý chí (Vよう) + と思おもいますĐộng từ thể ý chí (Vよう) + と思おもっています Cách dùng / Ý ....
[Ngữ pháp N4] Cách chia động từ thể ý chí / ý hướng
Động từ thể ý chí, ý hướng trong tiếng Nhật gọi là 意思形いしけい. Ở trình độ N5 chúng ta đã ....
[Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là …
Cấu trúc 1. Vる/Vない + ように + V : Để, để không2. Vる/Vない + ように + しなさい/してください/お願ねがいします… : Hãy đừng..3. Vる/Vない ....
[Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách
[Ngữ pháp N3] ~ ようにする:Cố gắng, Tìm cách. Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc...
[Ngữ pháp N4-N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật
Ta cùng ôn lại về Cách Chia Thể Sai Khiến. Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn tả ý ....