Chuyên mục: JLPT N4
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…
Cấu trúc Vて + みてください Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để trình bày một yêu cầu hay ....
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?
Cấu trúc Vて + みてもいいですか? Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để trình bày yêu cầu được cho ....
[Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến
Cấu trúc ~に/へ + いらっしゃる/いらっしゃいます Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nói kính ngữ của 「いる」,「行いく」,「来くる」và「ている」để diễn tả ....
[Phân biệt – So sánh] Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう
Nếu「あげます」、「くれます」và 「もらいます」mang ý nghĩa là “cho/tặng”, “được cho/được tặng” hay “nhận” cái gì đó (xem lại cách dùng 3 động ....
[Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい
Cấu trúc ~ いい Cấu trúc ~いい được sử dụng rất nhiều trong văn nói và cả văn viết. Trong ....
[Ngữ pháp N4] ~てもかまわない:…Cũng không sao (Cho phép)
Cấu trúc Động từ thể て + もかまわない Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu thị sự chấp nhận, cho phép ....
[Ngữ pháp N4] ~ には:Đối với ai…/ Đối với cái gì…
Cấu trúc [Danh từ] + には Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để thể hiện ý nghĩa đối với ai đó, ....
[Ngữ pháp N4] ~ がする/がします:Có mùi, Có tiếng, Có cảm giác
Cấu trúc Danh từ + がする/がします Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau danh từ chỉ mùi, hương vị, hương ....
[Ngữ pháp N4] ~ てきます:Làm gì đó rồi quay lại
Cấu trúc Động từ thể て + 来きます Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn đạt ý nghĩa “đi đến một ....
[Ngữ pháp N4] ~ のに:Cho…, để…
Cấu trúc Vる/N + のに Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng như là danh từ ② Thường theo sau ....