[Ngữ Pháp N5] ~がほしいです:Tôi muốn CÁI GÌ ĐÓ…


Cấu trúc Chủ ngữ + は + [Danh từ] + が + ほしいです Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử ....

[Ngữ Pháp N5] ~ましょうか?:Tôi làm…hộ cho bạn nhé


Cấu trúc Vます + ましょうか? Cách dùng / Ý nghĩa ① Diển tả sự mời gọi, rủ rê, có hàm ý cùng nhau ....

[Ngữ Pháp N5] ~ましょう:Chúng ta hãy cùng…


Cấu trúc Vます + ましょう Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diển tả sự mời gọi, rủ rê hoặc sự thôi ....

[Ngữ Pháp N5] に~回 : Diễn tả số lần


Cấu trúc [Khoảng thời gian] に [Số lần] 回かい Cách dùng / Ý nghĩa ① Được dùng để diễn tả số lần hoặc tần ....

[Ngữ Pháp N5] ~がいます:Có (người/động vật) ở đâu đó


Cấu trúc (Người/Động vật) + がいます Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả trạng thái có người (động vật) nào ....

[Ngữ pháp N5] ~があります:Có (gì đó) ở đâu đó


Cấu trúc (Vật/Đồ Vật) が あります(Nơi chốn) に (Vật/Đồ Vật) が あります(Vật/Đồ Vật) はどこにありますか? Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn ....

[Ngữ pháp N5] 一緒に…ませんか? Anh/ chị cùng …. với tôi không?


Cấu trúc (一緒いっしょに)  + V ませんか? Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diển tả sự mời gọi, rủ rê ....

[Ngữ pháp N5] なかなか~ない : Mãi mà không thể làm gì


Cấu trúc なかなか ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn tả ý nghĩa phải mất nhiều thời ....

[Ngữ pháp N5] ぜんぜん ~ ない : Hoàn toàn không…/ Chẳng chút…nào


Cấu trúc 全然ぜんぜん …. Vない Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để nhấn mạnh ý phủ định, Diễn ....

[Ngữ pháp N5] あまり〜ない/あんまり~ない : Không…lắm


Cấu trúc あまり + Vないあまり + N + じゃない/ではないあまり + Tính từ đuôi i (bỏ i) + くない/くありませんあまり + Tính từ đuôi na (bỏ na) + じゃない/ではない ....