[Ngữ Pháp N5] Thể ngắn/ Thể thông thường


※Cách sử dụng: Trong tiếng Nhật sơ cấp, ở phần đầu các bạn sẽ được học những động từ ở ....

[Ngữ Pháp N5] ~をください/おねがいします:Hãy, làm ơn


Cấu trúc N を(từ chỉ số lượng) ください/お願ねがいします Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để trình bày một mong muốn ....

[Ngữ Pháp N5] 「Thời gian」にVます:Vào lúc…


Cấu trúc (N1 は) + [Thời gian] + に+ Vます Cách dùng / Ý nghĩa Diễn tả thời điểm, thời gian diễn ra hoặc ....

[Ngữ Pháp N5] ~はどうですか/どうしたか:Thế nào…


Cấu trúc ~はどうですか Cách dùng / Ý nghĩa Dùng để hỏi cảm nghĩ, cảm tưởng hoặc ấn tượng → Có Nghĩa ....

[Ngữ Pháp N5] Cách chia Thể từ điển (Thể る) trong Tiếng Nhật


Trong tiếng Nhật động từ thể từ điển (Thể る) được chia làm 3 nhóm theo như bên dưới. 1. Động ....

[Ngữ Pháp N5] Thể phủ định của tính từ


Cách chia thể phủ định của tính từ (i) và tính từ (na) khác nhau. Chúng ta hay cùng tìm ....

[Ngữ Pháp N5] Phân biệt だけ/しか~ない


So sánh – phân biệt cách sử dụng だけ và しか~ない「だけ」và「しか」đều mang nghĩa là “chỉ“, diễn đạt ý giới hạn trong điều được ....

[Ngữ Pháp N5] と同じくらい~です:Như, cỡ, cùng…


Cấu trúc ① N1 は N2 と同おなじくらい ~ だ。② ~と同おなじくらい + の + N③ と同おなじくらい + V Cách dùng / Ý nghĩa Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc ....

[Ngữ Pháp N5] か~か:Hoặc, hay


Cấu trúc ① [A] か [B] ~② [A] か [B] か、~ Cách dùng / Ý nghĩa Được dùng để diễn tả biểu thị ý “chỉ có một trong ....

[Ngữ Pháp N5] ~ なります : Trở nên, Trở thành


Cấu trúc   Cách dùng / Ý nghĩa Diển tả sự thay đổi, chuyển đổi trạng thái hoặc tính chất. ....