Phân biệt あげる | さしあげる | やる


Cấu trúc ① N1 に N2 を あげる② N1 に N2 を さしあげる③ N1 に N2 を やる Cách dùng / Ý nghĩa ....

Tất tần tật về cách Đếm trong Tiếng Nhật


Cách dùng Trợ từ は trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! ....

[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng vĩ tố の/だい/かい:À? Thế? Vậy? Đâu? Hả?


Cách dùng vĩ tố の/だい/かい trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....

[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng toàn bộ vĩ tố trong Tiếng Nhật


Cách dùng vĩ tố trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục ....

[Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ ここ/そこ/あそこ/どこ:Đây, Đó, Kia, Đâu?


Cách dùng ここ/そこ/あそこ/どこ trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....

[Ngữ pháp N5] Kiến thức cơ bản về Tính từ


※Có hai loại tính từ trong tiếng Nhật: 1. Đuôi い・形容詞 (い・けいようし): Tính từ đuôi -i, là những tính từ ....

[Ngữ Pháp N5] V ます/ V ません:Sẽ, đang…


Cấu trúc N + は/が + Vます/ません。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Vます là thể lịch sự(丁寧形ていねいけい)của động từ. ② Được ....

[Ngữ Pháp N5] ました|ませんでした:Đã…


Cấu trúc N + は/が + Vました/ませんでした。N1 + は/が + N2 + でした/ではありませんでした Cách dùng / Ý nghĩa Vました là ....

[Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない:Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn…


Cấu trúc N (trợ từ) しか ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa Đi với hình thức thể phủ định, ....

[Ngữ Pháp N5] ~ がすきです:Thích…


Cấu trúc ① N1 は  N2  がすきです。 ② N1 は  N2  がすきではありません。③ N1 は  [Vる + の/こと]  が すきです。 Cách dùng / Ý nghĩa Đi sau ....