Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 日
NHẬT, NHỰT
Ngày:
- 日 (hi): Ngày.
- 日曜日 (nichiyoubi): Chủ nhật.
Mặt trời, ánh sáng mặt trời:
- 日 (hi): Mặt trời.
- 日光 (nikkou): Ánh sáng mặt trời.
Buổi sáng:
- 朝日 (asahi): Buổi sáng.
- 日の出 (hinode): Mặt trời mọc.
Thời gian:
- 日 (nichi): Thời gian.
- 年月日 (nengappi): Ngày tháng năm.
Ngày trong tuần:
- 月曜日 (getsuyoubi): Thứ hai.
- 火曜日 (kayoubi): Thứ ba.
- 水曜日 (suiyoubi): Thứ tư.
- 木曜日 (mokuyoubi): Thứ năm.
- 金曜日 (kinyoubi): Thứ sáu.
- 土曜日 (doyoubi): Thứ bảy.
Nhật ký, báo cáo hàng ngày:
- 日記 (nikki): Nhật ký.
- 日報 (nihou): Báo cáo hàng ngày.
Quốc gia, dân tộc:
- 日本 (nihon): Nhật Bản.
- 日本語 (nihongo): Tiếng Nhật.
Phạm vi, phạm trù:
- 日本中 (nihonjuu): Toàn bộ Nhật Bản.
- 日常生活 (nichijou seikatsu): Cuộc sống hàng ngày.
Một ngày, cả ngày:
- 一日 (tsuitachi): Ngày đầu tiên trong tháng.
- 一日中 (ichinichijuu): Cả ngày.
Mặt trời mọc, mặt trời lặn:
- 日の出 (hinode): Mặt trời mọc.
- 日没 (nichibotsu): Mặt trời lặn.
Thời điểm, lúc:
- 何日 (nan-nichi): Ngày mấy?
- 何日か (nan-nichi ka): Mấy ngày?
Thời kỳ, kỷ niệm:
- 昭和時代 (shouwa jidai): Thời kỳ Shouwa.
- 記念日 (kinenbi): Ngày kỷ niệm.
MẸO NHỚ NHANH

Đây là hình mặt trời.
今日(きょう)= Hôm nay
日本 = Nhật Bản
Mặt trời giống Hình Chữ Nhật ロ, bị chia làm đôi 一 : nửa trên là Ngày 日, nửa dưới là đêm.
Hãy tưởng tượng rằng bạn đang nhìn thấy mặt trời mọc lên vào một ngày mới. Trong chữ kanji "日", đường thẳng giữa của chữ có thể được coi là ánh sáng mặt trời chiếu xuống trên mặt đất
Hãy tưởng tượng chữ "日" như một hình dáng tròn biểu thị mặt trời. Đặc biệt, dấu chấm ở giữa chữ có thể đại diện cho ánh sáng mặt trời phát ra.
Hãy nghĩ về một ngày nắng đẹp, mặt trời mọc lên và chiếu sáng cả 1 (一) ngày (日) dài .
- 1)Mặt trời.
- 2)Ngày, một ngày một đêm gọi là nhất nhật [一日].
- 3)Ban ngày. Như nhật dĩ kế dạ [日以繼夜] ban ngày lại tiếp đến ban đêm, vãng nhật [往日] ngày hôm qua, lai nhật [來日] ngày mai, v.v.
- 4)Nước Nhật, nước Nhật Bản [日本] thường gọi tắt là nước Nhật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ある日 | あるひ | bữa nọ; hôm nọ; ngày nọ |
お日様 | おひさま | ông mặt trời |
その日 | そのひ | bữa hổm; ngày đó; ngày hôm đó |
一日 | いちじつ | một ngày |
一日中 | いちにちじゅう | cả ngày; suốt cả ngày |
日々 | ひび | NHẬT | Ngày ngày |
日日 | ひび | NHẬT NHẬT | Mỗi ngày |
日歩 | ひぶ | NHẬT BỘ | Lợi tức theo ngày |
良日 | よひ | LƯƠNG NHẬT | Ngày tốt |
ある日 | あるひ | NHẬT | Bữa nọ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
市日 | しび | THỊ NHẬT | Tiếp thị ngày |
知日 | ちび | TRI NHẬT | Sự hiểu biết nhiều về Nhật Bản |
中日 | なかび | TRUNG NHẬT | Ngày giữa |
入日 | いりび | NHẬP NHẬT | Mặt trời lặn |
冬日 | ふゆび | ĐÔNG NHẬT | Mặt trời mùa đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
7日 | なのか | NHẬT | Ngày bảy |
七日 | なのか | THẤT NHẬT | 7 ngày |
三日 | みっか | TAM NHẬT | Ba ngày |
二十日 | はつか | NHỊ THẬP NHẬT | Ngày hai mươi |
二日 | ふつか | NHỊ NHẬT | Ngày mùng hai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
土日 | どにち | THỔ NHẬT | Cuối tuần |
日ロ | にちロ | NHẬT | Tiếng nhật - tiếng nga (liên đoàn) |
日伊 | にちい | NHẬT Y | Nhật bản và Italy |
日夜 | にちや | NHẬT DẠ | Ngày và đêm |
日時 | にちじ | NHẬT THÌ | Ngày và giờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不日 | ふじつ | BẤT NHẬT | Trong vài một ít ngày |
他日 | たじつ | THA NHẬT | Ngày nào đó |
余日 | よじつ | DƯ NHẬT | Thời gian còn lại |
佳日 | かじつ | GIAI NHẬT | Ngày tốt |
嘉日 | かじつ | GIA NHẬT | Ngày tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 旧旦汨目白曲昌晋曹晶甲申由旭曳旨旬早亘児但旱
- 一日(いちにち)1 ngày
- 日数(にっすう)Một số ngày
- 本日(ほんじつ)Hôm nay
- 朝日(あさひ)Mặt trời buổi sáng
- 二日(ふつか)Ngày 2 của tháng, 2 ngày
- *一日(ついたち)Ngày 1 của tháng
- *今日(きょう)Hôm nay
- *明日(あした)Ngày mai
- *昨日(きのう)Hôm qua
- *明後日(あさって)Ngày mốt
- *一昨日(おととい)Ngày hôm kia
- *日本語(にほんご)Tiếng nhật