Số nét
3
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 三
- 一一一
- 一
Hán tự
TAM, TÁM
Nghĩa
Ba, số 3
Âm On
サン ゾウ
Âm Kun
み み.つ みっ.つ
Đồng âm
心暫寝尋浸蚕芯
Đồng nghĩa
一二四五六七八九十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ba, tên số đếm. Một âm là tám. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Số 3 được biểu thị bằng 3 ngón tay.
一 + 一 + 一 = 三
Chiếc XE gắn thêm 2 bánh thì TRỌNG lượng của nó sẽ lớn hơi.
- 1)Ba, tên số đếm.
- 2)Một âm là tám. Hai ba lần, đọc đi đọc lại. Như : Nam Dong tám phúc bạch khuê [南容三復白圭] ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ bạch khuê.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お三時 | おさんじ | bữa phụ lúc 3 giờ |
七五三 | しちごさん | con số may mắn tốt lành; lễ 357 |
三つ | みっつ | ba |
三つ葉 | みつば | ngò |
三倍 | さんばい | ba lần |
Ví dụ Âm Kun
三つ子 | みつご | TAM TỬ | Cũ (già) 3 năm |
三つ葉 | みつば | TAM DIỆP | Ngò |
三つ又 | みつまた | TAM HỰU | 3 có ngạnh phân nhánh |
三つ指 | みつゆび | TAM CHỈ | Ba ngón tay: ngón tay cái |
三つ組 | みつぐみ | TAM TỔ | Bộ ba (đồ vật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三つ身 | みっつみ | TAM THÂN | Quần áo đứa trẻ |
三つ半 | みっつはん | TAM BÁN | 3 - vuốt ve báo động |
三つ叉 | みっつまた | TAM XOA | Cái nĩa |
三つ口 | みっつぐち | TAM KHẨU | Tật sứt môi trên |
三つ紋 | みっつもん | TAM VĂN | Tăng lên ba lần ngọn (đỉnh) gia đình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三夏 | みか | TAM HẠ | Ba tháng hè |
三重 | みえ | TAM TRỌNG | Tăng lên ba lần |
三つ子 | みつご | TAM TỬ | Cũ (già) 3 năm |
三つ葉 | みつば | TAM DIỆP | Ngò |
三十路 | みそじ | TAM THẬP LỘ | Ba mươi tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
三位 | さんい | TAM VỊ | Hàng dãy (thứ) ba |
三佐 | さんさ | TAM TÁ | Chính |
三士 | さんし | TAM SĨ | Tuyển mộ |
三府 | さんふ | TAM PHỦ | Ba chức quận trưởng thành thị |
三度 | さんど | TAM ĐỘ | Ba lần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 二亞于云仁天弍共弐亘昔並蚌堊惡椏霊錏井元
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 三人(さんにん)3 người
- 三時(さんじ)3 giờ
- 三枚(さんまい)3 (vật phẳng)
- 三月(さんがつ)Bước đều
- 三日(みっか)3 ngày, ngày thứ 3 của tháng
- 三つ(みっつ)3 mảnh)