Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SỬU, XÚ

Nghĩa
Một chi trong 12 chi, SỬU
Âm On
チュウ
Âm Kun
うし
Nanori
ひろ
Đồng âm
捜醜処臭枢醜
Đồng nghĩa
牛子寅卯辰巳午未申酉戌亥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một chi trong 12 chi. Vai hề trong tuồng Tàu cũng xưng là sửu. Giản thể của chữ [醜]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 丑

Là 1 người (NHÂN) thì phải nhớ lại (LẠI) lịch sử (SỬ) của đất nước

Dùng Khẩu Nghệ nói về lịch SỬ !

Tay cần 2 cái đao là thằng sửu nhi

Con quỷ xấu xí đang ăn thịt gà thờ

SỬU nhi là thế hệ F 2

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
うしどし SỬU NIÊNNăm (của) con bò
の刻 うしのこく SỬU KHẮCGiờ Sửu
の年 うしのとし SỬU NIÊNNăm (của) con bò
三つ時 うしみつじ SỬU TAM THÌNửa đêm
土用のの日 どようのうしのひ Ngày nóng nhất trong năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きちゅう QUÝ SỬUQuý Sửu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 万垂丿少壬不友夭尹右左史乍必布弗戊丕丱艾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm