Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 争
- ⺈彐亅
Hán tự
TRANH, TRÁNH
Nghĩa
Tranh chấp, tranh giành
Âm On
ソウ
Âm Kun
あらそ.う いか.でか いか.でか
Đồng âm
丁
Đồng nghĩa
打拳殴撃攻戦競闘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [爭] Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người cầm vũ khí bằng tay
Cứ dô quyết chiến (cư dô trong Katakana, bộ quyết)
Đầu đội nón tay cầm súng chiến TRANH đến rồi.
Hình ảnh tay cầm vật sắc nhọn đó là chiến tranh
CỨ YO QUYẾT CHIẾN coi, đừng có TRÁNH
Vân là người đi truyền tin
Trư Bát Giới lúc giao tranh (争) cầm (⺈) chắc cái bồ cào (彐亅).
Đaoクcứ ヨ yô sọc phát là thành chiến TRANH 争
- 1)Giản thể của chữ [爭]
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
争い | あらそい | sự tranh giành; sự đua tranh; sự đánh nhau; mâu thuẫn; chiến tranh; cuộc chiến; xung đột; tranh chấp |
争う | あらそう | gây gổ; giành nhau; đua nhau; cạnh tranh; đấu tranh; chiến tranh; xung đột; cãi nhau; tranh chấp; mâu thuẫn; đánh nhau |
争奪 | そうだつ | cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh |
争奪戦 | そうだつせん | cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh |
争点 | そうてん | vấn đề tranh cãi; điểm tranh cãi |
Ví dụ Âm Kun
争う | あらそう | TRANH | Gây gổ |
言い争う | いいあらそう | NGÔN TRANH | Cãi nhau |
分かれ争う | わかれあらそう | Tới sự cãi cọ và riêng biệt | |
別れ争う | わかれあらそう | BIỆT TRANH | Tới sự cãi cọ và riêng biệt |
功を争う | こうをあらそう | CÔNG TRANH | Để đấu tranh cho sự phân biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
争覇 | そうは | TRANH BÁ | Đấu tranh cho chiến thắng |
争議 | そうぎ | TRANH NGHỊ | Sự bãi công |
争乱 | そうらん | TRANH LOẠN | Quậy phá |
争奪 | そうだつ | TRANH ĐOẠT | Cuộc chiến tranh |
争点 | そうてん | TRANH ĐIỂM | Vấn đề tranh cãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 浄亊事爭急筝淨諍錚崢箏伊宇汚危朽考旬丞色
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 競争する(きょうそうする)Hoàn thành
- 戦争(せんそう)Chiến tranh
- 紛争(ふんそう)Tranh luận
- 論争(ろんそう)Tranh cãi, tranh chấp
- 闘争(とうそう)Xung đột
- 争点(そうてん)Điểm tại vấn đề
- 争う(あらそう)Tranh chấp, tranh luận, cạnh tranh