Số nét
8
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 京
- 亠口小
- 亠
Hán tự
KINH
Nghĩa
Kinh đô, thủ đô
Âm On
キョウ ケイ キン
Âm Kun
みやこ
Đồng âm
経敬驚鯨鏡径勁痙
Đồng nghĩa
都市首
Trái nghĩa
Giải nghĩa
To. Đồng nghĩa với chữ nguyên [原]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Kinh đô (KINH 京) là đầu (ĐẦU 亠) não của đất nước, có những cái miệng (KHẨU 口) nhỏ (TIỂU 小)
Kinh đô là nơi ĐẦU não của đất nước, nên MIỆNG nói phải NHỎ nhẹ
Đầu có miệng nhỏ thì kinh
Người có đầu to mà miệng nhỏ nhìn kinh ghê
Ở kinh đô không muốn bị chém Đầu thì Nhỏ Miệng lại
- 1)To. Chỗ vua đóng đô gọi là kinh sư [京師] nghĩa là chỗ đất rộng mà nhiều người.
- 2)Đồng nghĩa với chữ nguyên [原]. Như cửu kinh [九京] bãi tha ma. Mồ mả quan nhà Tấn đều chôn ở Cửu kinh nên sau gọi bãi tha ma là cửu kinh, cũng như nói cửu nguyên [九原] vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上京 | じょうきょう | việc đi tới Tokyo |
京都市 | きょうとし | Kyoto; thành phố Kyoto |
京都府 | きょうとふ | phủ Kyoto; tỉnh Kyoto |
京阪 | けいはん | Kyoto và Osaka |
入京 | にゅうきょう | Sự lên thủ đô; sự vào thủ đô |
Ví dụ Âm Kun
京地 | きょうじ | KINH ĐỊA | Vốn |
京都 | きょうと | KINH ĐÔ | Thành phố Kyoto (Nhật) |
出京 | できょう | XUẤT KINH | Theo đuổi tới một vốn |
帰京 | ききょう | QUY KINH | Sự trở về thủ đô |
離京 | りきょう | LI KINH | Sự khởi hành từ kinh thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
北京 | ぺきん | BẮC KINH | Bắc Kinh |
北京語 | ぺきんご | BẮC KINH NGỮ | Tiếng trung hoa quan lại |
南京 | なんきん | NAM KINH | Thành phố Nam Kinh |
南京焼き | なんきんやき | NAM KINH THIÊU | Đồ sứ vùng Nam Kinh |
南京玉 | なんきんだま | NAM KINH NGỌC | Hạt thủy tinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
京師 | けいし | KINH SƯ | Thủ đô |
京成 | けいせい | KINH THÀNH | Huấn luyện hàng tokyo - narita |
京浜 | けいひん | KINH BANH | Tokyo và Yokohama |
京葉 | けいよう | KINH DIỆP | Vùng Tôkyo và Chiba |
京阪 | けいはん | KINH PHẢN | Kyoto và Osaka |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 凉勍掠涼景椋諒鍄享哀咬亰亨吭喪影褒憬呟砂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 東京(とうきょう)Tokyo
- 京都(きょうと)Kyoto
- 上京する(じょうきょうする)Du lịch đến thủ đô
- 京浜(けいひん)Tokyo và Yokahama
- 京阪神(けいはんしん)Kyoto-Osaka-Kobe
- 北京(ぺきん)Bắc Kinh
- 南京(なんきん)Nam kinh