Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 保
- 亻呆
- 亻口木
Hán tự
BẢO
Nghĩa
Bảo đảm, giữ gìn, duy trì
Âm On
ホ ホウ
Âm Kun
たも.つ
Đồng âm
報暴爆抱包宝胞飽泡褒鞄勹呆
Đồng nghĩa
守持
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gánh vác, gánh lấy trách nhiệm gọi là bảo. Giữ. Kẻ làm thuê. Bầu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người 亻 này luôn miệng 口 nói: Cây 木 này do tôi bảo 保 vệ.
Con người dùng miệng để BẢO vệ cái cây
1 thằng NGỐC thì BẢO vệ dc ai
Người càng đứng trên Cây cao thì Mồm càng to,giỏi sai Bảo người khác
Một người luôn để miệng trên đỉnh cây để hô bảo vệ.
1 người đứng trên đỉnh ngọn cây để bảo.
Con người muốn có đồ bỏ vào miệng thì phải biết bảo vệ cây cối
Người này luôn miệng nói cái cây này là do tôi bảo vệ
Một đã nói quết bảo vệ cái cây đó cho đến phút cuối
Ăn cây nào, rào (bảo vệ) cây ấy
- 1)Gánh vác, gánh lấy trách nhiệm gọi là bảo. Như bảo chứng [保證] nhận làm chứng, bảo hiểm [保險] nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm, trung bảo [中保] người đứng giữa nhận trách nhiệm giới thiệu cả hai bên.
- 2)Giữ. Như bảo hộ [保護], bảo vệ giữ giàng.
- 3)Kẻ làm thuê. Như tửu bảo [酒保] kẻ làm thuê cho hàng rượu.
- 4)Bầu. Như bảo cử [保舉] bầu cử ai lên làm chức gì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中保者 | ちゅうほしゃ | Người điều đình; người can thiệp |
仲保 | ちゅうほ | Sự điều đình; sự can thiệp |
仲保者 | ちゅうほしゃ | Người điều đình; người can thiệp |
保つ | たもつ | giữ; bảo vệ; duy trì |
保健 | ほけん | sự bảo vệ sức khỏe |
Ví dụ Âm Kun
保つ | たもつ | BẢO | Giữ |
保然する | たもつぜんする | BẢO NHIÊN | Đực mặt |
命を保つ | いのちをたもつ | MỆNH BẢO | Để giữ gìn cuộc sống |
平和を保つ | へいわをたもつ | Bảo trì (giữ gìn) hoà bình | |
炉の火を保つ | ろのひをたもつ | Đun bếp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 堡葆褓架枯勅柘侶柎枷柯枴枳枸格桔桐倍恷烋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 保険(ほけん)Bảo hiểm
- 保護者(ほごしゃ)Người giám hộ
- 保育園(ほいくえん)Trường mẫu giáo
- 保証する(ほしょうする)Bảo đảm
- 保護する(ほごする)Trú ẩn, bảo vệ
- 保有する(ほゆうする)Sở hữu
- 保存する(ほぞんする)Bảo tồn, cất giữ
- 保管する(ほかんする)Tiền gửi, cửa hàng
- 保つ(たもつ)Giữ, giữ lại, duy trì