Created with Raphaël 2.1.212345678109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÃNH

Nghĩa
May mắn
Âm On
コウ
Âm Kun
しあわ.せ さいわ.い
Đồng âm
行幸衡茎杏亨桁
Đồng nghĩa
幸吉運利亨瑞禎隆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
May. Như kiểu hãnh [僥倖] cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh [幸] may. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 倖

Người hạnh phúc thì luôn HÃNH diện

Nguời có đất có tiền (yên) thì hạnh phúc rùi

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
こうしん HÃNH THẦNTrung thần
しゃこう XẠ HÃNHSự suy xét
はっこう BẠC HÃNHBất hạnh
ぎょうこう HÃNHTình cờ
しゃこうしん XẠ HÃNH TÂMTinh thần suy đoán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 逹幸僻鐸倅宰梓辜辞滓辟辣辛辨辧薛圉報瓣辯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm