Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 兼
- 八
Hán tự
KIÊM
Nghĩa
Và
Âm On
ケン
Âm Kun
か.ねる ~か.ねる
Đồng âm
検剣倹鹸
Đồng nghĩa
及並和而且
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gồm. Như kiêm quản [兼管] gồm coi, kiêm nhân [兼人] một người làm việc gồm cả việc của hai người. Tục viết là [蒹]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tôi phải kiêm 兼 cả công việc này đây.
兼 : KIÊM (けん、げん、れん) kiêm nhiều việc
廉 : Kiêm thanh LIÊM nên có nhà
謙 : Kiêm nói lời KHIÊM tốn
嫌 : Nhưng Kiêm lại HIỀM khích với phụ nữ
Kiêm luôn cầm chổi quét nhà
Người có 2 chân mà kiêm 1, 2, 3 chức thì dễ mọc sừng
Phải nhớ mang cỏ 艹 , yo ヨ, ÔTÔ オト , kẻ 2 đường ke dài ngoẵng như đôi đũa... 兼 KIÊM được hết
(tượng hình) mệt bở cả 2 tai (phía trên) vì phải 3 chân (ngang) 4 cẳng (dưới) để KIÊM nhiều việc
KIÊM (兼) 1 mình làm 2 việc
Kiêm ít Nói (言) lại Khiêm tốn (謙)
Kiêm (兼) có nhà (广) lại thanh Liêm (廉)
Nhưng Phụ nữ (女) lại Hiềm (嫌) ghét Kiêm (兼)
- 1)Gồm. Như kiêm quản [兼管] gồm coi, kiêm nhân [兼人] một người làm việc gồm cả việc của hai người. Tục viết là [蒹].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
兼ねる | かねる | gồm có; gồm; kiêm; kiêm nhiệm; kết hợp |
兼任 | けんにん | sự kiêm nhiệm; kiêm nhiệm |
兼業 | けんぎょう | nghề kiêm nhiệm; nghề thứ hai; kiêm nhiệm |
兼職 | けんしょく | kiêm chức |
気兼ね | きがね | khách khí; làm khách; câu thúc; gò bó |
Ví dụ Âm Kun
兼ねる | かねる | KIÊM | Gồm có |
見兼ねる | みかねる | KIẾN KIÊM | Để (thì) không có khả năng để để cho đi qua không ai biết |
待ち兼ねる | まちかねる | Chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn | |
言い兼ねる | いいかねる | Tới sự tìm kiếm nó khó khăn tới lời nói | |
分かり兼ねる | わかりかねる | Khó xác định | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
兼す | けんす | KIÊM | Kết hợp với |
兼備 | けんび | KIÊM BỊ | Là chuyên gia trong cả hai |
兼務 | けんむ | KIÊM VỤ | Kết hợp hai hoặc nhiều nhiệm vụ |
兼補 | けんぽ | KIÊM BỔ | Mang trên (về) một dòng công việc (thứ) hai |
兼任 | けんにん | KIÊM NHÂM | Sự kiêm nhiệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 嫌廉謙益釟釡慊蒹歉亊粉黹秉鉛鋲濂賺鎰羞鎌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN