Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÊ

Nghĩa
Tục dùng như chữ [淒].
Âm On
セイ サイ
Âm Kun
さむ.い すご.い すさ.まじい
Đồng âm
体世切勢替妻誓逝漆剃貰梯丗
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ [淒]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 凄

Vợ mà lạnh như BĂNG thì thật là THÊ thảm, khủng khếp

Vợ đóng bằng thật là sugoi

Hai cặp vếu của Vợ tôi thật là Sugoi!

Băng tan trên Tay người phụ Nữ, từ nét 3 tơi nét 6 tưởng tượng đó là bàn tay

  • 1)Tục dùng như chữ [淒].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すごdoạ
い すごいkinh khủng; khủng khiếp
む すごむ doạ
味 すごみ tính chất siêu tự nhiên
じい すごじいkhủng khiếp
惨 せいさん tính cách kinh dị
絶 せいぜつ thái cực; mức độ cùng cực
腕 すごうで (từ Mỹ)
まじい すさまじい kinh khủng; khủng khiếp; hung dữ; dữ tợn; làm sửng sốt; làm kinh ngạc
い ものすごいgây sửng sốt; làm choáng váng; gây kinh ngạc
Ví dụ Âm Kun
まじい すさまじい THÊKinh khủng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
すごい THÊKinh khủng
ものすごい VẬT THÊGây sửng sốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
せいさん THÊ THẢMSự kinh dị
せいぜつ THÊ TUYỆTMãnh liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 棲凅翆婦婢悽淒萋姿姚凖姑妻嫌僂媾嫋褄妓嬋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm