Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HUNG

Nghĩa
 Ác, không may
Âm On
キョウ
Âm Kun
Đồng âm
雄興胸熊
Đồng nghĩa
悪暴残虐狂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ác. Giết người. Mất mùa. Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 凶

Trói người bỏ xuống hố là hung ác

Kẻ hung ác làm đảo lộn KHU đất này

Xứ Nghệ Há Miệng ra là biết Hung dữ

HÁ MIỆNG ra để CAI TRỊ => thì phải HUNG ÁC

Hung ác làm đảo Lộn Khu đất này.

  • 1)Ác. Nhưng hung bạo [凶暴] ác dữ.
  • 2)Giết người. Như hung thủ [凶手] kẻ giết người, hung khí [凶器] đồ giết người.
  • 3)Mất mùa. Như hung niên [凶年] năm mất mùa, đói kém.
  • 4)Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung. Như hung tín [凶信] tin chẳng lành.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がんきょう Đầu sỏ; trùm sò; trùm; nguồn gốc; căn nguyên
きょうさく sự mất mùa; mất mùa
きょうき vũ khí nguy hiểm; hung khí
きょうあく hung ác; tàn bạo; tàn ác; hung bạo; tàn ác khủng khiếp; độc ác; dã man
きょうこう tội ác; bạo lực; hành động điên rồ; hành vi tàn ác
Ví dụ Âm Kun
きょうじ HUNG SỰTai hoạ
きょうぐ HUNG CỤVũ khí nguy hiểm
きょうき HUNG KHÍVũ khí nguy hiểm
きょうと HUNG ĐỒCấm
がんきょう NGUYÊN HUNGĐầu sỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 区兇丹不匁丕丱仗丈吏亙网否坏抔肴乂拔歪祓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm