Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 出
- 山凵
XUẤT, XÚY
MẸO NHỚ NHANH
Muốn đi ra ( XUẤT 出) phải vượt 2 ngọn núi (SƠN 山)
Muốn “Xuất ra ngoài” phải qua núi đôi.
Lên núi Nhị Sơn xuất gia để lấy ra ác niệm
Trưởng phòng cầm cung đi công tác
Xuất khẩu lên Núi trên Núi dưới nhiều nên Xuất ngoại.
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 出 và tưởng tượng một người đang bước đi ra khỏi cánh cửa. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "ra khỏi" hoặc "rời đi".
Phân tích thành phần: Kanji 出 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như cánh cửa mở ra và một phần dưới có hình dạng giống như người bước đi.
Trong buổi sáng, cô bé Momo đứng bên cửa sổ nhìn ngoài. Cơn mưa dừng lại, cô bước ra sân, cười vui vẻ. Hình ảnh Momo 出 (ra khỏi) nhà và niềm vui khi tham gia cùng bạn bè gắn liền với chữ Kanji 出 mãi trong tâm trí cô.
- 1)Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [入] vào.
- 2)Mở ra. Như xuất khẩu thành chương [出口成章] mở miệng nên văn chương.
- 3)Bỏ, đuổi. Như xuất thê [出妻] bỏ vợ.
- 4)Sinh ra. Như nhân tài bối xuất [人才輩出] nhân tài ra nhiều.
- 5)Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Như xú thái bách xuất [醜態百出] lộ ra trăm thói xấu.
- 6)Hiện ra. Như hà xuất đồ [河出圖] sông hiện ra bản đồ.
- 7)Hơn. Như xuất loại bạt tụy [出類拔萃] siêu việt hơn cả mọi người.
- 8)Tiêu ra. Như nhập bất phư xuất [入不敷出] số vào chẳng bằng số ra.
- 9)Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お出で | おいで | lại đây |
人出 | ひとで | đám đông; số người có mặt; số người hiện diện |
供出 | きょうしゅつ | sự cấp phát |
傑出 | けっしゅつ | sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người |
入出力 | にゅうしゅつりょく | đầu vào và đầu ra |
出る | でる | XUẤT | Đi ra |
はみ出る | はみでる | XUẤT | Lòi ra |
世に出る | せにでる | THẾ XUẤT | Chào đời |
出る前 | でるまえ | XUẤT TIỀN | Trước khi đi ra ngoài |
出幅 | でるはば | XUẤT PHÚC | Khoảng hở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
出す | だす | XUẤT | Gửi đi |
仕出す | しだす | SĨ XUẤT | Cung cấp thực phẩm |
煮出す | にだす | CHỬ XUẤT | Tới sự sôi xuống |
蹴出す | けだす | XÚC XUẤT | Đá ra ngoài |
せり出す | せりだす | XUẤT | Để nhô ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
他出 | たしゅつ | THA XUẤT | Đi ra ngoài |
出図 | しゅつず | XUẤT ĐỒ | Phát hành bản vẽ |
出土 | しゅつど | XUẤT THỔ | Sự xuất hiện (của) một archeological tìm thấy |
出穂 | しゅつほ | XUẤT TUỆ | Sự xuất hiện (của) những cái tai (của) hạt |
出自 | しゅつじ | XUẤT TỰ | Nơi sinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
出師 | すいし | XUẤT SƯ | Gửi đi (của) quân đội |
出納 | すいとう | XUẤT NẠP | Sự xuất nạp |
吸い出す | すいだす | HẤP XUẤT | Âm bật hơi |
出納係 | すいとうがかり | XUẤT NẠP HỆ | Thủ quỹ |
出納係り | すいとうかかり | XUẤT NẠP HỆ | Thủ quỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 山崋仙丗屶辿両圸汕乢岌岑妛杣岳屈拙岨咄岫
- 出身(しゅっしん)Nơi sinh, trường cũ
- 出版社(しゅっぱんしゃ)Nhà xuất bản
- 出席する(しゅっせきする)Tham gia
- 出発する(しゅっぱつする)Khởi hành
- 輸出する(ゆしゅつする)Xuất khẩu
- 外出する(がいしゅつする)Đi ra ngoài
- 出納(すいとう)Thu chi
- 出る(でる)Đi ra [vi]
- 出かける(でかける)Đi ra ngoài
- 出す(だす)Đưa ra, gửi [vt]
- 引き出し(ひきだし)Ngăn kéo