Số nét
4
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 切
- 七刀
Hán tự
THIẾT, THẾ
Nghĩa
Cắt, sắc bén
Âm On
セツ サイ
Âm Kun
き.る ~き.る き.り ~き.り ~ぎ.り き.れる ~き.れる き.れ ~き.れ ~ぎ.れ
Đồng âm
設鉄舌窃体世勢替妻誓逝漆剃凄貰梯丗
Đồng nghĩa
断削斬研鋭刻磨剃錐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cắt. Khắc. Cần kíp. Thân gần lắm. Thiết thực. Thiết chớ, lời nói nhất định. Sờ xem. Đem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Xiên. Một âm là thế. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cần 7 (THẤT 七) thanh đao (ĐAO 刀) để cắt (THIẾT 切)
Điều cần Thiết bây giờ là có Bảy thanh Đao
Dùng 7 thanh đao để chặt là điều cần THIẾT
Dùng 7 con DAO --» là điều THIẾT YẾU để CẮT sự THÂN THIẾT giữa anh và cưng
Thất lễ thì dùng đao cắt là cần thiết
THẤT KIẾM (đao) hạ sơn là cần THIẾT
Dùng 7 cây đao để cắt
Một Đao cắt 7 (một đập chết 7)
- 1)Cắt. Như thiết đoạn [切斷] cắt đứt.
- 2)Khắc. Sách Đại Học nói như thiết như tha [如切如磋] học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng. Vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha [切磋] cũng là theo nghĩa ấy.
- 3)Cần kíp. Như tình thiết [情切] thực tình kíp lắm.
- 4)Thân gần lắm. Như thân thiết [親切].
- 5)Thiết thực. Như thiết trúng thời bệnh [切中時病] trúng bệnh đời lắm.
- 6)Thiết chớ, lời nói nhất định. Như thiết kị [切忌] phải kiêng nhất.
- 7)Sờ xem. Như thiết mạch [切脉] xem mạch.
- 8)Đem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ : chữ ngoan [頑], ngô hoàn thiết [吳完切], ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
- 9)Xiên. Như phong thiết [風切] gió như xiên.
- 10)Một âm là thế. Như nhất thế [一切] nói gộp cả, hết thẩy. Kim Cương Kinh [金綱經] : Nhất thế hữu vi pháp [一切有爲法].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一切 | いっさい | hoàn toàn (không) |
一切れ | ひときれ | một mảnh; một miếng |
不親切 | ふしんせつ | không thân thiết; lạnh nhạt |
中仕切 | なかじきり | Sự phân chia |
値切る | ねぎる | dứt giá; mặc cả |
Ví dụ Âm Kun
区切り | くぎり | KHU THIẾT | Sự kết thúc |
句切り | くぎり | CÚ THIẾT | Chỗ dừng |
根切り | ねぎり | CĂN THIẾT | Đào móng (xây dựng) |
歯切り | はぎり | XỈ THIẾT | Nghiến răng răng |
ぶつ切り | ぶつぎり | THIẾT | Cắt lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手切れ | てぎれ | THỦ THIẾT | Cắt đứt (của) những kết nối hoặc những quan hệ |
木切れ | きぎれ | MỘC THIẾT | Mẩu gỗ |
歯切れ | はぎれ | XỈ THIẾT | Cảm xúc khi nào làm đau đớn |
共切れ | ともぎれ | CỘNG THIẾT | Vải cùng loại (dung khi vá) |
品切れ | しなぎれ | PHẨM THIẾT | Sự bán hết hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切れる | きれる | THIẾT | Bị gãy |
切れるナイフ | きれるナイフ | Dao sắc | |
切れる男 | きれるおとこ | THIẾT NAM | Người đàn ông có tài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切り | きり | THIẾT | Cắt |
仕切り | しきり | SĨ THIẾT | Phân chia |
切り子 | きりこ | THIẾT TỬ | Mặt |
切り得 | きりえ | THIẾT ĐẮC | Không có trừng phạt nào cho một samurai giết một người thường dân |
切り戸 | きりと | THIẾT HỘ | Cửa thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切れ | きれ | THIẾT | Mảnh |
切れる | きれる | THIẾT | Bị gãy |
切れ地 | きれじ | THIẾT ĐỊA | Vải vụn |
切れ屋 | きれや | THIẾT ỐC | Kho chứa hàng khô |
切れ痔 | きれじ | THIẾT TRĨ | Bệnh trĩ chảy máu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切る | きる | THIẾT | Cắt |
仕切る | しきる | SĨ THIẾT | Tới sự phân chia (khu) |
見切る | みきる | KIẾN THIẾT | Để nhìn thấy mọi thứ |
やり切る | やりきる | THIẾT | Làm xong hoàn toàn |
乗っ切る | のっきる | THỪA THIẾT | Thắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
一切 | いっさい | NHẤT THIẾT | Hoàn toàn (không) |
合切 | がっさい | HỢP THIẾT | Tất cả |
一切経 | いっさいきょう | NHẤT THIẾT KINH | Nhất thiết kinh |
合切袋 | がっさいぶくろ | HỢP THIẾT ĐẠI | Túi du lịch |
一切合切 | いっさいがっさい | NHẤT THIẾT HỢP THIẾT | Bất kỳ (cái) nào và mỗi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余切 | よせつ | DƯ THIẾT | Cô tang (trong lượng giác học) |
切に | せつに | THIẾT | Hăm hở |
切味 | せつみ | THIẾT VỊ | Sắc bén ((của) một thanh gươm) |
切日 | せつび | THIẾT NHẬT | Ngày hết hạn |
切歯 | せつは | THIẾT XỈ | Chia trăm độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 功化分匂叱召辺叨屶尼北它刃刄此旨朷牝老初皀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 切断する(せつだんする)Cắt
- 親切な(しんせつな)Loại
- 大切な(たいせつな)Quan trọng
- 切腹(せっぷく)Mổ bụng, harakiri
- 一切(いっさい)Tất cả
- 切る(きる)Cắt
- 締め切り(しめきり)Thời hạn
- 裏切る(うらぎる)Phản bội
- 時間切れ(じかんぎれ)Hết thời gian
- 切符(きっぷ)Vé