Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MIỄN

Nghĩa
Cố sức, cố gắng, siêng năng
Âm On
ベン
Âm Kun
つと.める
Nanori
ひこ やつ
Đồng âm
面免眠綿宀麺
Đồng nghĩa
努力奮励頑執巧鍛磨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cố sức. Gắng gỏi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 勉

Việc học (MIỄN ) thì miễn (MIỄN ) sao hết sức lực (LỰC ) là được

Góc nhìn
Móc câu giống chữ
hình chữ nhật giống cái Mông
Dưới cùng là chân
=> CỨ MÔNG to CHÂN dài là MIỄN hết

MIỄN hết sức LỰC cũng phải cố gắng

Dù kết quả ra sao , MIỄN CỐ GẮNG hết SỨC LỰC là được

Bỏ () sức Lực () gọi là cố sức ()

Cố gắng hết sức lực miễn sao, học được cái mình yêu thích

  • 1)Cố sức.
  • 2)Gắng gỏi. Như miễn lệ [勉勵] gắng gỏi cho người cố sức làm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がり がりべん học sinh học gạo; kẻ học gạo
べんがく siêng học; sự chăm chỉ học hành
べんきょう việc học hành; sự học hành
強家 べんきょうか người học hành chăm chỉ; người chuyên cần học tập
きんべん cần cù; chăm chỉ; siêng năng; chuyên cần
Ví dụ Âm Kun
極力める きょくりょくつとめる Để làm hết sức (của) ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
がり がりべん MIỄNHọc sinh học gạo
テス テスべん MIỄNHọc cho kì kiểm tra (ngôn ngữ của giới trẻ)
ノー ノーべん MIỄNKhông học gì cả
べんれい MIỄN LỆSự siêng năng
べんがく MIỄN HỌCSiêng học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 挽悗娩俛晩免兔輓冤逸寃勘冕奐別劬譫捌窈菟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 勉強する(べんきょうする)
    Học
  • 勤勉な(きんべんな)
    Siêng năng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm