Số nét
3
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 千
- 丿十
Hán tự
THIÊN
Nghĩa
Nghìn, một nghìn
Âm On
セン
Âm Kun
ち
Đồng âm
天善浅偏扇遷禅繕茜膳
Đồng nghĩa
一二三四五六七八九十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghìn, mười trăm là một nghìn. Rất mực. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Bổ sung (ノ) vào 10 (十) ta được (千) một số lớn hơn rất nhiều.
Nhị Đại Ka Dẫn Đường đi Tây THIÊN
Cửa hàng bán 1 BIỂN Sách
Phẩy sang trái (丿) 1 nét trên đầu số 10 (十) mà nó đã thành 1000 (千)
Phía trên (PHIỆT) cây thánh giá (THẬP) là chúa trời (THIÊN).
1 thiên niên kỷ = 10 thế kỷ = 1000 năm
- 1)Nghìn, mười trăm là một nghìn.
- 2)Rất mực. Như thiên nan [千難] khó rất mực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
何千 | なんぜん | vài ngàn |
千世 | ちよ | Nghìn năm; mãi mãi; thiên tuế |
千代 | ちよ | thời kỳ dài |
千円札 | せんえんさつ | hóa đơn một nghìn Yên; tiền giấy 1000 yên |
千切る | ちぎる | hái (hoa quả); xé ra từng mảnh nhỏ; cắt ra từng mảnh; xé vụn |
Ví dụ Âm Kun
千世 | ちよ | THIÊN THẾ | Nghìn năm |
千代 | ちよ | THIÊN ĐẠI | Thời kỳ dài |
千千 | ちじ | THIÊN THIÊN | Trạng thái khác nhau |
千木 | ちぎ | THIÊN MỘC | Xà ngang trang trí trên đầu hồi đền thờ Thần đạo |
八千代 | やちよ | BÁT THIÊN ĐẠI | Tính vĩnh hằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
千古 | せんこ | THIÊN CỔ | Ngàn xưa |
千夜 | せんや | THIÊN DẠ | Nhiều đêm |
千家 | せんげ | THIÊN GIA | Trường học senke (của) nghi lễ chè |
千度 | せんど | THIÊN ĐỘ | Nghìn lần |
千里 | せんり | THIÊN LÍ | Thiên lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 干午牛升卅仟刋阡瓩竏才丈万丑什少壬不友夭尹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 千(せん)1000
- 三千(さんぜん)3000
- 八千(はっせん)8000
- 千切れる(ちぎれる)Bị xé toạc
- 千鳥(ちどり)Chim choi choi