Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

SẤT

Nghĩa
 Quát, kêu lên
Âm On
シツ シチ
Âm Kun
しか.る
Đồng âm
察殺擦刹
Đồng nghĩa
叫呼喚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quát. Kêu lên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 叱

7 cái miệng quát to, chả biết cái gì SẤT

7 cái miệng quát to

Sất xược vs bà 7 nên bị quát

Bị thầy quát mắng liên tục 7 ngày trong tuần

7 cái miệng SẤT sược

Ngày mắng bảy lần chắc chắn chả thương gì sất

Đúng là mắng dễ hơn nhiều so với khen

Bị quát mắng mà vẫn cười (KHẨU) hihi ( - hi)

  • 1)Quát. Như sất trá [叱吒] quát thét. Nguyễn Du [阮攸] : Phong vũ do văn sất trá thanh [風雨猶聞叱吒聲] (Sở Bá Vương mộ [楚霸王墓]) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
  • 2)Kêu lên. Như sất danh thỉnh an [叱名請安] kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る しかるgắt
咤 しった sự rầy la
責 しっせき lời khiển trách
りつける しかりつける sự khiển trách
り付ける しかりつけるsự khiển trách
責する しっせきする trách cứ
Ví dụ Âm Kun
しかる SẤTGắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 呰咾右加可叶句兄古号司史召石占台只叩叮叨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm