Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÁC

Nghĩa
Mỗi một, đều, cùng
Âm On
カク
Âm Kun
おのおの
Nanori
かか かが
Đồng âm
格閣
Đồng nghĩa
度毎個皆均
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu [各不相謀] đều chẳng cùng mưu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 各

Các vị sẽ bước trên một bục riêng.

CÁC vị Mồm to Lại đến Sau

TRUY tìm CÁC vị KHẨU nghiệp

CÁC vị đến Sau mà còn to Mồm

CÁC () vị KHÁCH () ĐỀU bỏ mũ xuống.

Các vị đến sau to mồm lý do lý trấu

Mỗi một người đều có 1 cái tên

Mỗi (hay Từng) bước chân đều theo sau (Trĩ) là các cái miệng (Khẩu) đang chờ.

  • 1)Đều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu [各不相謀] đều chẳng cùng mưu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かくじん mỗi người
かくい các vị; các ngài; kính gửi các quý vị; gửi toàn thể
かくかい Mỗi lần
かくこく các nước; các quốc gia
かくち các nơi; các địa phương; các vùng
Ví dụ Âm Kun
かく々 CÁCMỗi
かくい CÁC VỊCác vị
かくち CÁC ĐỊACác nơi
かくし CÁC THỊMỗi thành phố
かくは CÁC PHÁIMỗi phe
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 名条処冬咎客洛咯恪挌茖格烙珞略畧喀夂酪嗄貉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 各地(かくち)
    Môi nơi
  • 各国(かっこく)
    Mỗi quốc gia
  • 各種(かくしゅ)
    Mỗi loại
  • 各大学(かくだいがく)
    Mỗi trường đại học
  • 各々(おのおの)
    Tương ứng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm