Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 同
- 冂一口
ĐỒNG
MẸO NHỚ NHANH
Thằng Đồng (ĐỒNG 同) giống thằng Quynh (QUYNH 冂) nhất (NHẤT一) là ở cái miệng (KHẨU 口)
Giống Nhất ở cái Mồm (khẩu)
Nhất Khẩu tương ĐỒNG
Quynh có một miệng Giống bạn Đồng
Người mà gắn với nhau cả ngày từ nhỏ đến lớn là bạn đồng liêu đồng nghiệp
Thằng ĐỒNG GIỐNG thằng QUYNH NHẤT là ở cái MIỆNG.
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 同 và tưởng tượng hai miệng hòa quyện lại với nhau, tượng trưng cho việc hai người cùng nhau, giống nhau, hay hợp nhất. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "cùng" hoặc "giống nhau".
Phân tích thành phần: Kanji 同 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "miệng" và một phần dưới có hình dạng giống như "rất" hay "thật sự".
Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "dou" có nghĩa là "cùng" hoặc "giống nhau". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 同.
Hai người bạn thân, Aki và Yuki, sống ở ngôi làng nhỏ. Họ rất giống nhau về tính cách và sở thích. Mỗi buổi tối, cả hai cùng nhau chơi đùa và nói chuyện dưới ánh trăng. Họ là những người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn ủng hộ và hỗ trợ lẫn nhau. Chữ Kanji 同 luôn gắn kết với hình ảnh hai người bạn cùng nhau, hòa hợp và gắn bó không tì vết.
- 1)Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng [資于事父以事母而愛同] nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
- 2)Cùng nhau. Như đồng học [同學] cùng học, đồng sự [同事] cùng làm việc, v.v.
- 3)Hợp lại. Như phúc lộc lai đồng [福祿來同] phúc lộc cùng hợp cả tới.
- 4)Hòa. Như đại đồng chi thế [大同之世] cõi đời cùng vui hòa như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
- 5)Lôi đồng [雷同] nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一同 | いちどう | cả; tất cả |
不同 | ふどう | bất đồng |
会同 | かいどう | hội đồng |
共同 | きょうどう | cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới |
協同 | きょうどう | đồng tâm hiệp lực; chung; cùng nhau; liên kết |
同じく | おなじく | ĐỒNG | Cũng như thế |
同じよう | おなじよう | ĐỒNG | Cũng như thế |
同じ年 | おなじとし | ĐỒNG NIÊN | Cùng tuổi |
これと同じ | これとおなじ | Cũng như thế | |
同じ様に | おなじように | ĐỒNG DẠNG | Cũng như thế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不同 | ふどう | BẤT ĐỒNG | Bất đồng |
同位 | どうい | ĐỒNG VỊ | Cùng hàng dãy đó |
同値 | どうち | ĐỒNG TRỊ | Tính tương đương |
同化 | どうか | ĐỒNG HÓA | Đồng hóa |
同和 | どうわ | ĐỒNG HÒA | Sự hợp nhất xã hội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 何伺向咼冏吶周尚洞恫炯迥桐胴渦過堝粡萵禍嗣銅
- 同一(どういつ)Giống hệt nhau
- 同様(どうよう)Như nhau
- 同時に(どうじに)Đồng thời
- 同好会(どうこうかい)Câu lạc bộ của những người cùng chí hướng
- 同窓会(どうそうかい)Họp mặt cựu sinh viên
- 同意する(どういする)Đồng ý
- 同情する(どうじょうする)Thông cảm
- 同居する(どうきょする)Sống chung với nhau
- 共同する(きょうどうする)Hợp tác
- 同じ(おなじ)Như nhau