Created with Raphaël 2.1.213264587

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHU

Nghĩa
Vòng, xung quanh
Âm On
シュウ
Âm Kun
まわ.り
Nanori
あまね しゅ ちか のり ひろ びび まこと
Đồng âm
主注株週諸属祝煮舟朱鋳渚呪丶
Đồng nghĩa
囲界辺曲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khắp. Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu. Chu cấp. Nhà Chu, Vũ Vương [禹王] đánh giết vua Trụ [紂] nhà Thương [商], lên làm vua gọi là nhà Chu [周] (1066-771 trước T. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 周

Những gì bạn ăn đều trở về đất (). Mọi thứ đều tuần hoàn theo chu kì.

Tính CHU vi quanh hố CÁT

Người ta tính CHU VI 1 ô đất đã có BIÊN GIỚI bằng cách nhẩm MIỆNG.

Chu vi xung quanh khẩu đất này đã được tính toán

đi VÒNG KHẮP một vòng BIÊN GIỚI chỉ để cạp ĐẤT bỏ MỒM

Chu Mỏ ra nói đây là Đất biên giới Quynh

Tính chu vi xung quanh cái giếng có thổ địa

Miệng tính nhẩm xung quanh miếng đất CHU

  • 1)Khắp. Như chu đáo [周到], chu chí [周至] nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
  • 2)Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
  • 3)Chu cấp. Như quân tử chu cấp bất kế phú [君子周給不繼富] người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
  • 4)Nhà Chu, Vũ Vương [禹王] đánh giết vua Trụ [紂] nhà Thương [商], lên làm vua gọi là nhà Chu [周] (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều [南北朝], Vũ Văn Giác [宇文覺] nổi lên gọi là Bắc Chu [北周] (557-581). Về đời Ngũ đại Quách Uy [郭威] lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu [後周] (951-960).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっしゅう một vòng
ていしゅうは sóng tần số thấp
えんしゅう chu vi hình tròn
はんしゅう hình bán nguyệt; nửa vòng tròn
まわり vùng xung quanh; xung quanh
Ví dụ Âm Kun
まわり CHUVùng xung quanh
りの人 まわりのひと CHU NHÂNNhững người xung quanh
りをぶらつく まわりをぶらつく Quẩn quanh
地球のちきゅうのまわり Không gian xung quanh trái đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しゅうい CHU VIKhu vực xung quanh
しゅうき CHU KỊKỷ niệm ngày mất
しゅうき CHU KÌChu kì
しゅうは CHU BAChu trình
しゅうち CHU TRIKiến thức chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 堝凋週彫惆稠蜩調舎尚哉洞哇咼恫炯迥告冏吶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 周囲(しゅうい)
    Chu vi, môi trường xung quanh
  • 周辺(しゅうへん)
    Vùng ngoại ô, ngoại vi
  • 周期(しゅうき)
    Chu kỳ
  • 周波数(しゅうはすう)
    Tính thường xuyên
  • 周遊券(しゅうゆうけん)
    Vé tham quan
  • 円周(えんしゅう)
    Đường tròn
  • 一周忌(いっしゅうき)
    Giỗ đầu
  • 百周年(ひゃくしゅうねん)
    Trăm năm
  • 一周する(いっしゅうする)
    Đi xung quanh một lần
  • 周り(まわり)
    Chu vi, môi trường xung quanh

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm