Số nét
8
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 味
- 口未
- 口一木
Hán tự
VỊ
Nghĩa
Mùi, hương vị
Âm On
ミ
Âm Kun
あじ あじ.わう
Đồng âm
位違未尾囲為微緯偉胃囗韋彙黴
Đồng nghĩa
香臭気
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mùi. Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chưa (VỊ 未 ) có miệng (KHẨU 口) làm sao thử vị (VỊ 味) được
Dùng miệng nếm thử mùi vị của cây và đất
Dùng miệng để nếm VỊ của Một cái Cây
Hình ảnh. Cái mồm và cái cây bị chặt ngọn =>> dùng miệng ăn búp cây biết vị
Tận cùng (Mạt) của miệng là vị giác
- 1)Mùi. Chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị [五味]).
- 2)Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị [有味].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
三味線 | しゃみせん | đàn shamisen |
不味い | まずい | dại dột; không thận trọng; dở; vụng; chán (món ăn); không ngon; khó chịu; xấu; không đúng lúc |
不気味 | ぶきみ | cái làm cho người ta sợ; điềm gở; sự rợn người; làm cho người ta sợ; gở; báo điềm xấu; rợn người |
乙な味 | おつなあじ | cảm giác lạ lùng |
人情味 | にんじょうみ | Tình người; tính nhân văn |
Ví dụ Âm Kun
味な | あじな | VỊ | Thông minh |
味見 | あじみ | VỊ KIẾN | Sự lấy mẫu |
真味 | まあじ | CHÂN VỊ | Thật có nghĩa |
下味 | したあじ | HẠ VỊ | Sự cho thêm gia vị vào thức ăn |
切れ味 | きれあじ | THIẾT VỊ | Sự sắc bén (dao) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
味わう | あじわう | VỊ | Nêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不味 | ふみ | BẤT VỊ | Sự không thích |
加味 | かみ | GIA VỊ | Sự cho thêm gia vị (vào thức ăn) |
味噌 | みそ | VỊ TẰNG | Điểm chính |
地味 | じみ | ĐỊA VỊ | Sự giản dị |
場味 | ばみ | TRÀNG VỊ | Tiếp thị tình cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 昧妹沫喇未靺攘抹茉剌哄枳束来害速悚莱眛秣形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 意味(いみ)Nghĩa
- 興味(きょうみ)Quan tâm (trong một cái gì đó)
- 趣味(しゅみ)Sở thích
- 味噌(みそ)Bột đậu
- 味覚(みかく)Vị giác
- 味(あじ)Hương vị
- 後味(あとあじ)Dư vị
- 味わう(あじわう)Hương vị, đánh giá cao