Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 品
- 口吅
- 口口口
- 口
Hán tự
PHẨM
Nghĩa
Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Âm On
ヒン ホン
Âm Kun
しな
Đồng âm
犯範凡帆
Đồng nghĩa
物貨器具
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhiều thứ. Phẩm hàm. Phẩm giá. Cân lường. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Nhân phẩm con người không thể đánh giá qua 3 cái mồm (口)
Nhân phẩm con người không thể đánh giá qua 3 cái mồm .
Ba cái mồm chụm lại bình luận nhân phẩm
PHẨM giá 3 cái MIỆNG
Phẩm giá Ba cái Miệng là Sản phẩm nhiều chuyện.
Thực phẩm là 3 khẩu phần ăn
- 1)Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật [品物]. Một cái cũng gọi là phẩm.
- 2)Phẩm hàm. Ngày xưa đặt ra chín phẩm chính tòng, từ nhất phẩm chí cửu phẩm, để phân biệt phẩm tước cao thấp.
- 3)Phẩm giá. Như nhân phẩm [人品] phẩm giá người.
- 4)Cân lường. Như phẩm đề [品題], phẩm bình [品評] nghĩa là cân lường đúng rồi mới đề mới nói.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上品 | じょうひん | sự lịch thiệp; tính nhu mì |
上質品 | じょうしつひん | thượng phẩm |
下品 | げひん | sản phẩm kém chất lượng |
並製品 | なみせいひん | Sản phẩm có chất lượng trung bình |
中等品 | ちゅうなどしな | phẩm chất bình quân khá |
Ví dụ Âm Kun
粗品 | そしな | THÔ PHẨM | Quà tặng nhỏ bé |
品々 | しなじな | PHẨM | Nhiều mục (bài báo) |
品プリ | しなプリ | PHẨM | Khách sạn hoàng tử shinagawa |
品出し | しなだし | PHẨM XUẤT | Kệ thả |
品分け | しなわけ | PHẨM PHÂN | Sự phân hạng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
下品 | げひん | HẠ PHẨM | Sản phẩm kém chất lượng |
佳品 | かひん | GIAI PHẨM | Độ tốt |
備品 | びひん | BỊ PHẨM | Trang thiết bị |
品位 | ひんい | PHẨM VỊ | Duyên dáng |
品詞 | ひんし | PHẨM TỪ | Từ loại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 區嵒嘔噪帥追呱哇哈哂咼咯唖師啄哩哥唔哭狷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 品質(ひんしつ)Chất lượng
- 品種(ひんしゅ)Thương hiệu
- 作品(さくひん)Tác phẩm (tiểu thuyết, v.v.) [n.]
- 製品(せいひん)Hàng hóa sản xuất
- 食品(しょくひん)Sản phẩm thực phẩm
- 商品(しょうひん)Hàng hóa
- 貴重品(きちょうひん)Vật có giá trị
- 上品な(じょうひんな)Thanh lịch
- 返品する(へんぴんする)Trả lại một mặt hàng)
- 品(しな)Các mặt hàng
- 品物(しなもの)Các mặt hàng
- 品切れ(しなぎれ)Hết hàng