Created with Raphaël 2.1.212345671098

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÁI, BỐI

Nghĩa
Tiếng hát; tiếng hót
Âm On
バイ
Âm Kun
うた うた.う
Đồng âm
敗俳拝排罷背倍杯賠輩培貝陪
Đồng nghĩa
歌声詠唱咏謡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tiếng Phạn, nghĩa là chúc tụng. Canh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 唄

Chị Nguyệt anh Bắc hẹ hò Bối rối quay Lưng e thẹn

Bái phục tiếng hát của người bán sò

Em nguyệt tìm cách làm Bá quyền phương tây

Mở MIỆNG hát nghêu NGAO

Tay cầm thẻ hương khấn bái tứ phương

Con sò mở mồm HÁT

  • 1)Tiếng Phạn, nghĩa là chúc tụng. Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp [唄葉], cũng gọi là bái-đa-la.
  • 2)Canh. Tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán [唄讚]. $ Còn đọc là bối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うたtiếng hát; tiếng hót
ううたうhát
こうたkhúc balat
ながうたBản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen; một thể loại ca kịch Nhật
はなうたvo ve
子守こもりうたBài hát ru .
Ví dụ Âm Kun
うたう BÁITới sự ca hát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
うたう BÁITới sự ca hát
じうた ĐỊA BÁIMột kiểu hát dân gian
こうた TIỂU BÁIKhúc balat
組み くみうた TỔ BÁIBản nhạc hỗn hợp (Nhật)
ながうた TRƯỜNG BÁIBản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぼんばい BÁIBài hát để cầu nguyện đức Phật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 員貴瞶賀貼貽損賂圓隕殞遺賠嚶貢狽屓囂饋貧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm