Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 唄
- 口貝
Hán tự
BÁI, BỐI
Nghĩa
Tiếng hát; tiếng hót
Âm On
バイ
Âm Kun
うた うた.う
Đồng âm
敗俳拝排罷背倍杯賠輩培貝陪
Đồng nghĩa
歌声詠唱咏謡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tiếng Phạn, nghĩa là chúc tụng. Canh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
唄
Chị Nguyệt anh Bắc hẹ hò Bối rối quay Lưng e thẹn
Bái phục tiếng hát của người bán sò
Em nguyệt tìm cách làm Bá quyền phương tây
Mở MIỆNG hát nghêu NGAO
Tay cầm thẻ hương khấn bái tứ phương
Con sò mở mồm HÁT
- 1)Tiếng Phạn, nghĩa là chúc tụng. Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp [唄葉], cũng gọi là bái-đa-la.
- 2)Canh. Tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán [唄讚]. $ Còn đọc là bối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唄うたtiếng hát; tiếng hót | ||
唄ううたうhát | ||
小唄こうたkhúc balat | ||
長唄ながうたBản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen; một thể loại ca kịch Nhật | ||
鼻唄はなうたvo ve | ||
子守唄こもりうたBài hát ru . |
Ví dụ Âm Kun
唄う | うたう | BÁI | Tới sự ca hát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
唄う | うたう | BÁI | Tới sự ca hát |
地唄 | じうた | ĐỊA BÁI | Một kiểu hát dân gian |
小唄 | こうた | TIỂU BÁI | Khúc balat |
組み唄 | くみうた | TỔ BÁI | Bản nhạc hỗn hợp (Nhật) |
長唄 | ながうた | TRƯỜNG BÁI | Bản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
梵唄 | ぼんばい | BÁI | Bài hát để cầu nguyện đức Phật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 員貴瞶賀貼貽損賂圓隕殞遺賠嚶貢狽屓囂饋貧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN