Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÁC

Nghĩa
 Mổ, chim ăn gọi là trác
Âm On
タク ツク トク
Âm Kun
ついば.む つつ.く
Đồng âm
側測卓濯濁琢
Đồng nghĩa
喰食捕摘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mổ, chim ăn gọi là trác. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương đạo trác dư anh vũ lạp [香稻啄餘鸚鵡粒] (Thu hứng [秋興]) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 啄

Miệng mổ ăn như lợn của lê hữu TRÁC

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
たくぼく TRÁC MỘCChim gõ kiến
木鳥 みどりたくぼくとり LỤC TRÁC MỘC ĐIỂUChim gõ kiến Nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 象喙唖家師哩哥唔哭狷韋逐悪患唱唾釦問唯婁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm