Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 啄
- 口豕
- 口豖
- 口豕丶
Hán tự
TRÁC
Nghĩa
Mổ, chim ăn gọi là trác
Âm On
タク ツク トク
Âm Kun
ついば.む つつ.く
Đồng âm
側測卓濯濁琢
Đồng nghĩa
喰食捕摘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mổ, chim ăn gọi là trác. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương đạo trác dư anh vũ lạp [香稻啄餘鸚鵡粒] (Thu hứng [秋興]) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
啄
Miệng mổ ăn như lợn của lê hữu TRÁC
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
啄木 | たくぼく | TRÁC MỘC | Chim gõ kiến |
緑啄木鳥 | みどりたくぼくとり | LỤC TRÁC MỘC ĐIỂU | Chim gõ kiến Nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 象喙唖家師哩哥唔哭狷韋逐悪患唱唾釦問唯婁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN