Số nét
8
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 国
- 囗玉
- 囗王丶
Hán tự
QUỐC
Nghĩa
Đất nước, quốc gia, quê nhà
Âm On
コク
Âm Kun
くに
Đồng âm
Đồng nghĩa
家里土國祖本郷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 國 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đất nước (QUỐC 国) bao quanh (VI 囗) 1 ông vua(王) cầm viên ngọc (NGỌC 玉)
Có Biên Giới và có Ấn ngọc thì gọi là 1 quốc gia
VÂY quanh 1 viên NGỌC là 1 QUỐC gia
Chữ Quốc 国 này có chữ Vương trong bộ Vi, chứng tỏ nước này có chủ quyền thật sự. Chữ Quốc 國 này có 或 (Hoặc - thay đổi) đặt trong bộ 囗 (Vi - vây quanh). Ý nói đất nước này không có chủ quyền nhất định...(lúc vua, lúc tổng thống...).
Viên (ngọc) quý luôn được bảo vệ xung (quanh) bởi một QUỐC gia
Đất nước tôi xung quanh là Ngọc
- 1)Giản thể của chữ 國
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
わが国 | わがくに | đất nước chúng ta |
万国 | ばんこく | các nước; quốc tế |
万国史 | ばんこくし | Lịch sử thế giới |
万国旗 | ばんこくき | quốc kỳ các nước |
中国 | ちゅうごく | nước Trung Quốc; tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản. |
Ví dụ Âm Kun
お国 | おくに | QUỐC | Đất nước bạn |
国使 | くにし | QUỐC SỬ | Phái viên |
わが国 | わがくに | QUỐC | Đất nước chúng ta |
国々 | くにぐに | QUỐC | Các nước |
国人 | くにびと | QUỐC NHÂN | Người bản xứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
与国 | よこく | DỮ QUỐC | Hòn bi |
他国 | たこく | THA QUỐC | Dị bang |
四国 | しこく | TỨ QUỐC | Một trong số bốn hòn đảo chính (của) nhật bản |
国事 | こくじ | QUỐC SỰ | Quốc sự |
国利 | こくり | QUỐC LỢI | Lợi ích quốc gia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 掴往注宝柱住球註椢玉主瑙閠圃瑟瑤駐筺蓖麈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 国際(こくさい)Quốc tế
- 国立(こくりつ)Thuộc sở hữu quốc gia (tổ chức)
- 国会(こっかい)Quốc hội
- 四国(しこく)Shikoku
- 韓国(かんこく)Hàn Quốc
- 中国(ちゅうごく)Trung Quốc
- 帝国主義(ていこくしゅぎ)Chủ nghĩa đế quốc
- 帰国する(きこくする)Trở về đất nước của chính mình
- 入国する(にゅうこくする)Nhập một quốc gia
- 国(くに)Quốc gia
- 国々(くにぐに)Quốc gia
- 島国(しまぐに)Quốc đảo