Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TẠI

Nghĩa
Ở, tại
Âm On
ザイ
Âm Kun
.る
Nanori
あり
Đồng âm
思裁再財材載災才栽偲哉塞
Đồng nghĩa
有存持
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ở. Còn. Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 在

Hiện tại tôi đang đứng ở mảnh đất quê hương.

Hiện Tại ở nhà tranh vách đất

Hiện tại thì bé Na có một I mảnh đất

Hiện TẠI đang có trong tay 1 mảnh đất (THỔ )

Dang tay bảo vệ mảnh Đất mới tồn Tại được

MỘT NGƯỜI ĐỨNG bên cạnh miếng ĐẤT là đang Ở TẠI đó

  • 1)Ở. Như tại hạ vị nhi bất ưu [在下位而不憂] ở ngôi dưới mà chẳng lo.
  • 2)Còn. Như phụ mẫu tại bất viễn du [父母在不遠遊] cha mẹ còn sống không chơi xa.
  • 3)Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện [在止於至善] ở hẳn vào nơi chí thiện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふざい khiếm khuyết; việc đi vắng; việc không có mặt
けんざい sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh
ないざい Nội tại; tồn tại bên trong; cố hữu
ないざいせい Tính cố hữu
ある
Ví dụ Âm Kun
ある TẠI
野にのにある DÃ TẠIĐể trong đối lập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふざい BẤT TẠIKhiếm khuyết
ざいい TẠI VỊTại vị
ざいこ TẠI KHỐLưu kho
ざいか TẠI HÀHàng trong kho
ざいや TẠI DÃRa khỏi văn phòng (sức mạnh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 先告坏城恠埓圭丞成存有寺庄地吐圷圸汢牡希
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 在学する(ざいがくする)
    Được ghi danh (trường học)
  • 在籍する(ざいせきする)
    Được đăng ký (trường học)
  • 在宅する(ざいたくする)
    Ở nhà
  • 存在する(そんざいする)
    Hiện hữu
  • 実在する(じつざいする)
    (thật sự tồn tại
  • 滞在する(たいざいする)
    Ở lại
  • 在日(ざいにち)
    Sống / ở lại Nhật Bản
  • 在庫(ざいこ)
    Cổ phiếu, hàng tồn kho
  • 現在(げんざい)
    Hiện tại [n.]
  • 不在(ふざい)
    Vắng mặt
  • 自由自在に(じゆうじざいに)
    Tự do
  • 在る(ある)
    Được, tồn tại

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm