Created with Raphaël 2.1.2123546

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHUÊ

Nghĩa
Một loại ngọc, góc, bờ
Âm On
ケイ
Âm Kun
Đồng âm
奎頃
Đồng nghĩa
玉璧珠琉珪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngọc khuê. Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê [圭]. Cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 圭

KHUÊ (cái đong) đong đất, đá ,xi măng xây KHUÊ phòng trên 2 mảnh đất

Dùng cái Khuê để đong đất

Tìm thấy ngọc khuê dưới 2 lớp đất

Khuê được dùng để đong Hai mảnh Đất.

Anh KHUÊ đắp 2 lớp đất nuôi cá hồi

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
角の有る けいかくのある Thô nhám - cư xử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
とうけい ĐAO KHUÊSăn sóc
角の有る けいかくのある Thô nhám - cư xử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 土在寺庄地吐圷圸汢牡坐社赤走杜坊坎圻址肚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm