Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 堀
- 土屈
- 土尸出
Hán tự
QUẬT
Nghĩa
Hào, rãnh, mương
Âm On
クツ
Âm Kun
ほり
Đồng âm
活適括掘屈橘筈窟
Đồng nghĩa
壕壑壘塹溝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hang, động. Như chữ [窟]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
堀
Có vùng đất bị che Khuất, khai Quật lên thì ra là kênh đào
Khai Quật (堀)là đưa THI (尸)thể Xuất(出)ra khỏi lòng Đất(土)
Khai Quật được chỗ đất trên núi có cửa vào hang động thây ma
Quật Xác chết Xuất ra Ngoài để lấy Đất làm kênh đào
Vùng đất toàn xác chết xuất đi đc khai QUẬT làm kênh hào
- 1)Hang, động. Như chữ [窟].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
堀割 | ほりわり | kênh; sông đào; mương; hào |
堀川 | ほりかわ | kênh; sông đào |
外堀 | そとぼり | hào bên ngoài thành |
釣り堀 | つりぼり | ao câu cá |
釣堀 | つりぼり | ao cá |
Ví dụ Âm Kun
お堀 | おほり | QUẬT | Kênh mương |
堀江 | ほりえ | QUẬT GIANG | Kênh |
堀割 | ほりわり | QUẬT CÁT | Kênh |
堀割り | ほりわり | QUẬT CÁT | Kênh đào |
堀川 | ほりかわ | QUẬT XUYÊN | Kênh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 掘崖崕崛嵋倔峙嶢屈圸崚屋岷屆崢握渥幄窟域
VÍ DỤ PHỔ BIẾN