Created with Raphaël 2.1.2124365798101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỌA, HUY

Nghĩa
Sự thoái hoá, sự suy đồi,sự trụy lạc 
Âm On
Âm Kun
.ちる くず.す くず.れる
Đồng âm
揮輝暉毀
Đồng nghĩa
墮衰退落背崩廃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 墮 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 堕

Có 13 miếng đất để rồi trụy lạc

Có 13 miếng đất để sa đọa

Bỏ rơi Bạn Hữu thì phải chịu sự đày đọa xuống mặt Đất

Sở hữu 2 miếng đất để rồi sa đọa

  • 1)Giản thể của chữ 墮
Ví dụ Hiragana Nghĩa
する thoái hoá; suy đồi; trụy lạc
だたい sự phá thai; sự chết non; thuốc phá thai; sự sẩy thai
だらく sự suy thoái; sự trụy lạc; hành động trụy lạc; sự đồi truỵ; sự mục nát; việc làm sai lạc
Ví dụ Âm Kun
ちる おちる ĐỌARơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
だたい ĐỌA THAISự phá thai
だらく ĐỌA LẠCSự suy thoái
胎医 だたいい ĐỌA THAI YNgười phá thai
じだらく TỰ ĐỌA LẠCTình trạng hư hỏng
胎する だたいする ĐỌA THAINạo thai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 随隋陞墮陏陦橢隨惰皓脾壻腫塑楕脚晧梏淆陟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm