Created with Raphaël 2.1.2123456789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHAM

Nghĩa
Chịu đựng
Âm On
カン タン
Âm Kun
.える たま.る こら.える こた.える
Đồng âm
勘襟欽凵
Đồng nghĩa
忍耐我抗強
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chịu được. Có khi dùng như chữ khả [可]. Kham nhẫn [堪忍] dịch nghĩa chữ Phạn là Sa-bà [娑婆], tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 堪

Để có được một mảnh đất phải cam chịu bốn thời kì khổ sở

Muốn nhận được quả ngọt thì đôi chân phải cam chịu làm đất có khi đánh đổi cả mạng sống ( thời xưa chỉ dựa vào đất

Để có mảnh đất thậm chí phải cam chịu sự KHAM khổ từ gần 4 phía

để có 4 mảnh đất ( 2 người cùng bắt tay nhau ) 2 vợ chồng Kham: chịu được cực và khổ

Cam chịu KHAM khổ để mua Đất

  • 1)Chịu được. Như bất kham [不堪] chẳng chịu được.
  • 2)Có khi dùng như chữ khả [可]. Như kham dĩ cáo úy [堪以告慰] khá lấy nói cho yên ủi được.
  • 3)Kham nhẫn [堪忍] dịch nghĩa chữ Phạn là Sa-bà [娑婆], tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える こたえる chịu đựng; nhẫn nhịn; cam chịu; nhẫn nhục
かんにん sự dễ dàng khoan dung
Ví dụ Âm Kun
える たえる KHAMChịu đựng nổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える こらえる KHAMChịu đựng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
たんのう KHAM NĂNGTài giỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふかん BẤT KHAMSự thiếu khả năng
かんにん KHAM NHẪNSự dễ dàng khoan dung
忍袋 かんにんぶくろ KHAM NHẪN ĐẠILòng kiên nhẫn
遺憾にえない いかんにこたえない (thì) đáng ân hận thật sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 湛戡斟椹勘糂鍖尠碪堰堺筅逵堯睦稜基菱陸陵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm