Created with Raphaël 2.1.21243657

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NHẤT

Nghĩa
Một (dùng trong văn tự)
Âm On
イチ イツ
Âm Kun
ひとつ
Nanori
かず
Đồng âm
日一
Đồng nghĩa
一伊弌壹逸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
số một, một (thay cho 一) Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 壱

Sĩ quàng Khăn cười Hihi là sướng Nhất

Duy nhất có 1 thằng quan sĩ trùm khăn cười hihi (thằng khùng)

Kẻ sĩ trùm khăn cười hihi khi về NHẤT

Nhất định bức vẽ chiếc Khăn Hy vọng của họa Sĩ phải là Số Một

Kẻ sĩ dùng khăn lau thìa là sạch Nhất

  • 1)số một, một (thay cho 一)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
万円 きんいちまんえん KIM NHẤT VẠN VIÊNMột vạn yên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 売壷壺壼孛涜読殻壹嘗噎薨志声廷壯沈労罕花
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm