Số nét
4
Cấp độ
JLPTN3, N4
Bộ phận cấu thành
- 太
- 大丶
Hán tự
THÁI
Nghĩa
Béo, dày
Âm On
タイ タ
Âm Kun
ふと.い ふと.る ふと.る
Đồng âm
大態採貸泰彩胎菜台采汰
Đồng nghĩa
肥厚膨脂胖
Trái nghĩa
細
Giải nghĩa
To lắm, có khi viết chữ [大], có khi viết chữ [泰]. Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân [太君], nay gọi vợ các quan là thái thái [太太] cũng do nghĩa ấy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
To (大) béo (THÁI 太) thì bị đánh dấu vào chân
Đại 大 diện cho Chủ 丶 nhân phải là người thông THÁI 太
大 ĐẠI, THÁI 丶 CHỦ
Đại nặng là béo 太
Đại huyền là chó 犬
Thằng thái béo ăn phở bằng tô bự
đã to rồi mà còn dấu đồ ăn trong người nữa , ăn riết rồi to như cái THÁI DƯƠNG vậy
Gò Đất (阝 PHỤ) có Mặt Trời (日 NHẬT) tỏa nắng nhiều khí DƯƠNG thì nhiều động vật (勿) sống.
Bụng Chaien to (大) đến lòi rốn (ヽ) => mập (太い)
- 1)To lắm, có khi viết chữ [大], có khi viết chữ [泰].
- 2)Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá [太老伯] hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia [老太爺] cụ cố ông, thái phu nhân [太夫人] cụ cố bà, v.v.
- 3)Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân [太君], nay gọi vợ các quan là thái thái [太太] cũng do nghĩa ấy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
図太い | ずぶとい | đanh đá |
太い | ふとい | béo; dày; to |
太った | ふとった | bầu bĩnh |
太っ腹 | ふとっぱら | rộng rãi; hào phóng; hào hiệp |
太る | ふとる | béo; lên cân; mập; phát phì; trở nên béo |
Ví dụ Âm Kun
太い | ふとい | THÁI | Béo |
太い線 | ふといせん | THÁI TUYẾN | Hàng dày |
太い腕 | ふというで | THÁI OẢN | Cánh tay to |
太い鉛筆 | ふといえんぴつ | THÁI DUYÊN BÚT | Cái bút chì rộng |
線の太い人 | せんのふといひと | Người mạnh mẽ - có gân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
太る | ふとる | THÁI | Béo |
肥え太る | こえふとる | PHÌ THÁI | Mập ú |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
太古 | たいこ | THÁI CỔ | Thời kỳ cổ đại |
太子 | たいし | THÁI TỬ | Thái tử |
太鼓 | たいこ | THÁI CỔ | Cái trống |
太初 | たいしょ | THÁI SƠ | Sự bắt đầu của thế giới |
太守 | たいしゅ | THÁI THỦ | Phó vương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
与太 | よた | DỮ THÁI | Lời nói vô lý |
太刀 | たち | THÁI ĐAO | Thanh đao dài |
与太る | よたる | DỮ THÁI | Để sống một cuộc sống xấu |
丸太 | まるた | HOÀN THÁI | Đốn khúc |
太古 | たいこ | THÁI CỔ | Thời kỳ cổ đại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 大犬汰尺双天夭不以永玉主斥夲氷丕丱丸叉勺丈形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 太陽(たいよう)Mặt trời
- 太鼓(たいこ)Cái trống
- 太平洋(たいへいよう)Thái Bình Dương
- 太古(たいこ)Thời cổ đại
- 丸太(まるた)Đăng nhập
- 太る(ふとる)Trở nên béo
- 太い(ふとい)Béo, dày