Created with Raphaël 2.1.212345679810

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THẦN

Nghĩa
Có bầu
Âm On
シン
Âm Kun
はら.む みごも.る
Đồng âm
神身親申伸慎臣炭嘆賓紳唇辰晨腎
Đồng nghĩa
懐妊孕胎
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chửa, đàn bà có mang đã đủ hình thể gọi là thần [娠]. Như nhâm thần [妊娠] đàn bà có mang. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 娠

Phụ nữ có mang được coi như thần

Năm Thìn cô gái có chửa và sinh ra đứa bé đẹp như thiên Thần

Phụ nữ có chửa trong bụng có hình hài chữ khí

Người phụ nữ khi mang thai sẽ được Thần sai người che chở.

Người phụ nữ được coi là thiên THẦN khi mang thai

  • 1)Chửa, đàn bà có mang đã đủ hình thể gọi là thần [娠]. Như nhâm thần [妊娠] đàn bà có mang.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんしん bụng phệ; nghén; sự có thai; sự có chửa; sự mang thai; sự thai nghén; thai; thai nghén
Ví dụ Âm Kun
にんしん NHÂM THẦNBụng phệ
する にんしんする NHÂM THẦNBụng chửa
にんしんせん NHÂM THẦN TUYẾNVết rạn bà bầu
期間 にんしんきかん NHÂM THẦN KÌ GIANThời gian mang thai
想像妊 そうぞうにんしん TƯỞNG TƯỢNG NHÂM THẦNSự mang thai tưởng tượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 辱唇振宸農辰震濃膿晨脣威溽蓐蜃儂褥嬢孃賑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm