Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 婆
- 波女
- 氵皮女
Hán tự
BÀ
Nghĩa
Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi
Âm On
バ
Âm Kun
ばば ばあ
Đồng âm
百番波覇伯把巴芭
Đồng nghĩa
姥母
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bà, đàn bà già gọi là bà. Bà sa [婆娑] dáng múa lòa xòa, dáng đi lại lật đật. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
婆
Phụ NỮ trai qua nhiều phong BA rồi một ngày sẽ trở thành BÀ cụ
Phụ nữ có nước da nhăn nheo là bà già
Tượng hình: bà là người phụ nữ mà da về già nhăn nheo như sóng (波: Sóng gợn sẽ giống da nhăn nheo )
Người phụ nữ chịu nhiều sóng gió đã trở thành bà già
Bà Già là người phụ Nữ thích lướt Sóng.
- 1)Bà, đàn bà già gọi là bà. Tục gọi mẹ chồng là bà.
- 2)Bà sa [婆娑] dáng múa lòa xòa, dáng đi lại lật đật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お婆ん | おばん | mụ phù thủy già độc ác |
お転婆 | おてんば | cô nàng ngổ ngáo; cô nàng nghịch ngợm |
塔婆 | とうば | tháp chứa hài cốt một vị sư |
婆さん | ばあさん | bà |
婆羅門 | ばらもん | Tu sĩ bà-la-môn |
Ví dụ Âm Kun
婆さん | ばあさん | BÀ | Bà |
お婆さん | おばあさん | BÀ | Bà |
御婆さん | ごばあさん | NGỰ BÀ | Bà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
婆あ | ばばあ | BÀ | Mụ phù thuỷ |
婆や | ばばや | BÀ | Bà nhũ mẫu |
婆抜き | ばばぬき | BÀ BẠT | Thiếu nữ cũ (già) |
悪婆 | あくばば | ÁC BÀ | Bà già ác độc |
鬼婆 | おにばば | QUỶ BÀ | Mụ phù thủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
お婆ん | おばん | BÀ | Mụ phù thủy già độc ác |
塔婆 | とうば | THÁP BÀ | Tháp chứa hài cốt một vị sư |
娑婆 | しゃば | BÀ | Thế giới thối nát này ! |
婆あ | ばばあ | BÀ | Mụ phù thuỷ |
婆や | ばばや | BÀ | Bà nhũ mẫu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 菠波碆淑淒娵娶渡媛浸破娑疲被皰嫂怒洳拏玻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN