Created with Raphaël 2.1.21324765981011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỤ

Nghĩa
Đàn bà, vợ
Âm On
Âm Kun
よめ
Nanori
Đồng âm
不夫負富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
妻妾姫娘娼婆嫁姉妹妊嫉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vợ. Nàng dâu. Đàn bà con gái đã lấy chồng gọi là phụ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 婦

Cô gái đã trở thành phụ  nữ khi chim én về.

Sau khi về nhà () và vứt bỏ cây đao () người con gái trở thành PHỤ nữ

Em tôi là PHỤ nữ Thị xã

Người con gái cầm chổi là đã trưởng thành (phụ nữ)

Người PHỤ nữ thì lúc nào cũng thấy cầm cái TRỬU (cái chổi) quét nhà

Người con gái mà hay Chửu (chửi) là người Phụ nữ

Sau khi về nhà () và vứt bỏ cây đao () người con gái trở thành PHỤ nữ

  • 1)Vợ.
  • 2)Nàng dâu. Tục gọi con dâu là tức phụ [媳婦].
  • 3)Đàn bà con gái đã lấy chồng gọi là phụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅふ vợ
助産 じょさんぷ bà mụ; bà đỡ; nữ hộ sinh
ひっぷ phụ nữ quê mùa
売春 ばいしゅんふ đĩ; đĩ điếm; gái đĩ; gái mại dâm; gái điếm
てんぷら món Tempura
Ví dụ Âm Kun
かふ QUẢ PHỤNgười đàn bà góa
らふ LỎA PHỤPhụ nữ khỏa thân
しゅふ CHỦ PHỤNội trợ
さきふ TIÊN PHỤVợ trước đây
まえふ TIỀN PHỤVợ trước đây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 掃菷帰帚箒歸常悽淒萋帶棲浸凄帯嫌滞褄侵嫦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 婦人(ふじん)
    Phụ nữ
  • 婦長(ふちょう)
    Y tá trưởng
  • 婦警(ふけい)
    Nữ cảnh sát
  • 主婦(しゅふ)
    Nội trợ
  • 夫婦(ふうふ)
    Cặp vợ chồng
  • 娼婦(しょうふ)
    Gái mại dâm
  • 新婦(しんぷ)
    Cô dâu
  • 看護婦(かんごふ)
    Y tá
  • 掃除婦(そうじふ)
    Cô nàng dọn dẹp

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm