Created with Raphaël 2.1.212346578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỊNH, ĐÍNH

Nghĩa
Quyết định, chắc chắn
Âm On
テイ ジョウ
Âm Kun
さだ.める さだ.まる さだ.か
Nanori
さた
Đồng âm
町営停庭丁廷頂訂亭艇錠汀鼎
Đồng nghĩa
意考抱的標
Trái nghĩa
決疑信
Giải nghĩa
Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Dẹp cho yên. Định liệu. Định hẳn. Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định. Tĩnh, nhà Phật [佛] có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định [入定] vậy. Một âm là đính. Cái trán. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 定

Mùa dịch xác định () ở nhà () là chính xác ()

1 người đang Thiền ĐỊNH ở Chính giữa nhà

Có dấu chân kẻ lạ ở trong nhà không biết có ý Định đen tối gì đây

CHÂN nhà được gắn cố định với phần MÁI NHÀ

Ở dưới mái nhà thì ổn định

Dưới mái nhà có cái Thất là nơi quyết ĐỊNH.

Trong nhà, đã Quyết định thì đừng có ngăn cấm ( - chỉ)

  • 1)Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Nguyễn Du [阮攸] : Đình vân xứ xứ tăng miên định [停雲處處僧眠定] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Mây ngưng chốn chốn sư yên giấc.
  • 2)Dẹp cho yên. Như an bang định quốc [安邦定國] yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh [昏定晨省] tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
  • 3)Định liệu. Như thẩm định [審定] xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
  • 4)Định hẳn. Như định nghĩa [定義] định nghĩa cứ thế là đúng.
  • 5)Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định. Như thương định [商定] bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định [文定], hạ định [下定], v.v.
  • 6)Tĩnh, nhà Phật [佛] có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định [入定] vậy.
  • 7)Một âm là đính. Sao đính.
  • 8)Cái trán. Như lân chi đính [麟之定] trán con lân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いってい cố định; nhất định; xác định; ổn định
不安 ふあんてい éo le; sự không ổn định; sự bất ổn; không ổn định; bất ổn định
ふてい bất định
よてい dự định; dự tính; sự dự định; ý định
よていび ngày dự định
Ví dụ Âm Kun
さだか ĐỊNHRõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
める さだめる ĐỊNHLàm ổn định
める みさだめる KIẾN ĐỊNHXác định chắc
思いめる おもいさだめる Tạo ra một có tâm trí
率をめる りつをさだめる Định tỉ lệ
規律をめる きりつをさだめる Khuôn phép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まる さだまる ĐỊNHỔn định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふてい BẤT ĐỊNHBất định
よてい DƯ ĐỊNHDự định
かてい GIẢ ĐỊNHSự giả định
ひてい PHỦ ĐỊNHSự phủ định
こてい CỐ ĐỊNHCố định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
じょうぎ ĐỊNH MỘCCây thước
じょうぎ ĐỊNH QUYChiếc thước kẻ
かんじょう KHÁM ĐỊNHSự tính toán
宿 じょうやど ĐỊNH TÚCMột có bình thường cho ở trọ hoặc khách sạn
じょうせき ĐỊNH TỊCHMột có cái ghế thành thói quen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 足淀掟寔聢諚錠官宜是宣胥宋牢家宦安字守蛋寉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 定価(ていか)
    Bảng giá
  • 定期券(ていきけん)
    Đi qua
  • 定休日(ていきゅうび)
    Kỳ nghỉ thường xuyên
  • 指定席(していせき)
    Chỗ ngồi dành riêng
  • 予定する(よていする)
    Kế hoạch [vt]
  • 決定する(けっていする)
    Quyết định
  • 否定する(ひていする)
    Từ chối
  • 確定する(かくていする)
    Sửa chữa, giải quyết (ví dụ: kế hoạch)
  • 安定する(あんていする)
    Trở nên ổn định
  • 案の定(あんのじょう)
    Đảm bảo đủ
  • 定める(さだめる)
    Quyết định, thành lập [vt]
  • 定まる(さだまる)
    Trở thành quyết định [vi]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm