Created with Raphaël 2.1.2123456789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TÔN

Nghĩa
Quý giá, tôn trọng, tôn kính
Âm On
ソン
Âm Kun
たっと.い とうと.い たっと.ぶ とうと.ぶ
Nanori
さだ たか たけ みこと
Đồng âm
存損孫巽樽遜
Đồng nghĩa
敬重貴高
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tôn trọng. Kính. Cái chén, nay thông dụng chữ tôn [樽]. Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn [一尊]. Quan địa phương mình cũng gọi là tôn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 尊

Cần tôn trọng người trông rượu ().

Uống rượu bằng 2 ống hút cảm thấy thốn nhưng vẫn cố tỏ ra tôn nghiêm

Tôn trọng bình rượu quý cảm giác hơi thốn

Uống hết 8 ( ) bình rượu ( ) rất thốn ( ) nhưng vẫn phải cố giữ TÔN nghiêm

Ở TÙ mà đòi TÔN trọng thật là THỐN

Tôn trọng, quý, tôn nghiêm

Chị Dậu () bảo vệ từng tấc () đất nhà mình, thật đáng tôn trọng

AE không uống hết THỐN rượu này là không TÔN trọng mình rồi

  • 1)Tôn trọng. Như tôn trưởng [尊長] người tôn trưởng, tôn khách [尊客] khách quý, v.v.
  • 2)Kính. Như tôn xứ [尊處] chỗ ngài ở, tôn phủ [尊府] phủ ngài, lệnh tôn [令尊] cụ ông nhà ngài, v.v.
  • 3)Cái chén, nay thông dụng chữ tôn [樽].
  • 4)Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn [一尊].
  • 5)Quan địa phương mình cũng gọi là tôn. Như phủ tôn [府尊] quan phủ tôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たっとい hiếm; quý giá
たっとぶ đánh giá cao; quý trọng
そんげん sự tôn nghiêm; tôn nghiêm
そんめい quí danh
そんだい kiêu căng ngạo mạn; tự cao tự đại; tự mãn; sự kiêu căng ngạo mạn; tính tự cao tự đại; tính tự mãn
Ví dụ Âm Kun
とうとい TÔNHiếm
い高齢 とうといこうれい TÔN CAO LINHCũ (già) thần thánh già đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たっとぶ TÔNĐánh giá cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
とうとぶ TÔNĐánh giá cao
神をかみをとうとぶ THẦN TÔNĐể tôn kính chúa trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たっとい TÔNHiếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そんぴ TÔN TIThấp và cao
そんか TÔN GIANhà
そんぷ TÔN PHỤCha (của) bạn
じそん TỰ TÔNSự tự kiêu tự đại
しそん CHÍ TÔNHoàng đế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 遵墫樽猶奠楢猷遒酎酋對噂鄭蕕醤蹲鱒厨導闘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 尊敬する(そんけいする)
    Tôn trọng (người)
  • 尊重する(そんちょうする)
    Tôn trọng (ý, lẽ phải)
  • 尊敬語(そんけいご)
    Kính ngữ
  • 尊大な(そんだいな)
    Hạ mình, kiêu ngạo
  • 自尊心(じそんしん)
    Lòng tự trọng
  • 尊い(とうとい/たっとい)
    Quý giá, có giá trị
  • 尊ぶ(とうとぶ/たっとぶ)
    Đánh giá cao

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm