Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THI

Nghĩa
Xác chết, thây ma
Âm On
Âm Kun
かたしろ
Đồng âm
時市氏示始提施視試是詩矢侍蒔豕柿屎
Đồng nghĩa
屍死亡骸霊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thần Thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. Thây, người chết chưa chôn gọi là thi. Chủ. Bầy. Ngồi không, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình gọi là thi. Giản thể của chữ [屍]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 尸

Cắm cờ lên tử THI sẽ thấy con ma

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
位素餐 しいそさん VỊ TỐ XANKẻ nhận bổng lộc mà không làm tốt phận sự của mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 戸尺尻尼尽局声尿尾屁屈眉屎崛孱民芦択沢戻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm