Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 屑
- 尸肖
- 尸丨丷月
Hán tự
TIẾT
Nghĩa
Mạt vụn. Vụn vặt. Thèm. Sạch. Khinh thường.
Âm On
セツ
Âm Kun
くず いさぎよ.い
Đồng âm
契節卩洩
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mạt vụn. Vụn vặt. Thèm. Sạch. Khinh thường. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
屑
Thi thể tiêu biến bằng cách tiết ra thành mảnh vụn
Việc tiểu tiết thì xoá đi
Xóa những thứ tiểu tiết và ném ra khỏi cửa
Lấy tiết (máu) tạt vào con ma sẽ kiến nó tiêu biến
- 1)Mạt vụn. Như thiết tiết [鐵屑] mạt sắt.
- 2)Vụn vặt.
- 3)Thèm. Như bất tiết [不屑] chẳng thèm. Liễu Tông Nguyên [柳宗元] : U thúy thiển hiệp, giao long bất tiết cư [幽邃淺狹, 蛟龍不屑居] (Ngu khê thi tự [愚溪詩序]) (Chỗ) âm u cạn hẹp, giao long không thèm ở.
- 4)Sạch.
- 5)Khinh thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 哨宵消峭悄胱梢脳逍削稍肩蛸誚肖銷霄鞘硝趙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN