Created with Raphaël 2.1.213245678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

GIÁP

Nghĩa
Mũi đất (biển); vệ đất
Âm On
コウ
Âm Kun
みさき
Nanori
さき
Đồng âm
甲峡頬頰
Đồng nghĩa
峡崖崎岩島岳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 岬

ở cạnh núi có một mảnh ruộng chồi lên gọi là mũi đất

Giáp núi có một mảnh đất chòi lên gọi là mũi đất

Núi và ruộng GIÁP nhau chỗ chồi ra gọi là mũi đất

Vệ núi tất nhiên là phải Giáp với núi rồi, suy nghĩ cái méo gì nữa mà chế

Ở Giáp Núi để bảo vệ Núi.

  • 1)Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうかく mũi đất; doi đất; chỗ lồi lên; chỗ lồi
Ví dụ Âm Kun
みさきわん GIÁP LOANChỗ lồi lõm (ở bờ biển)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうかく GIÁP GIÁCMũi đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 押坤宙抽届岫油抻狎迪神柚胛胄更伸峺曽崑舳醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm